“mist” là gì? Nghĩa của từ mist trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

mist

mist /mist/

  • danh từ
    • sương mù
    • màn, màn che
    • động từ
      • mù sương
        • it is not raining, it is only misting: trời không mưa, chỉ mù sương
      • che mờ
        • eyes misted with tears: mắt mờ đi vì nước mắt

     màn che mù

  • brine mist: sương mù nước muối
  • coolant mist: sương mù chất làm lạnh
  • metal mist: mù kim loại
  • mist lubrication: sự bôi trơn phun mù
  • mist preventive: chất đống sương mù
  • oil mist: mù dầu
  • oil mist: sương mù dầu
  • salt mist: sương mù mặn (kiểm tra ăn mòn)
  •  sương mù

  • brine mist: sương mù nước muối
  • coolant mist: sương mù chất làm lạnh
  • mist preventive: chất đống sương mù
  • oil mist: sương mù dầu
  • salt mist: sương mù mặn (kiểm tra ăn mòn)
  •  sương mù nhẹbrine mist sự vẩn đục nước muốibrine mist vẩn đục nước muốifrost mist băng tuyết thôfrost mist tuyết thômetal mist màn kim loạimist coat lớp phủ mờmist eliminator bộ khử ẩmmist eliminator bộ tách ẩmmist extractor bộ loại sươngmist trim sửa bị saioil mist lubrication sự bôi trơn bằng bụi dầusalt mist test thử nghiệm sương muốisalty mist sương mặnspray mist bụi sơnwater mist sự vẩn đục của nướcwater mist sương mờ của nướcwater mist vẩn đục của nước

    [mist]

  • danh từ

    o   sương mù

    o   màn, màn che

  • động từ

    o   mù sương

    o   che mờ

    §   mist drilling : khoan khí mù

    §   mist extractor : thiết bị khử khí mù

  • Từ điển chuyên ngành Môi trường

    Mist: Liquid particles measuring 40 to 500 micrometers (pm), are formed by condensation of vapor. By comparison, fog particles are smaller than 40 micrometers (pm).

    Sương mù: Những hạt chất lỏng đo được 40- 500 micromet (pm) được hình thành bởi sự cô đặc hơi nước. So với các hạt bụi sương nhỏ hơn 40 micormet (pm).

    Xem thêm: mist over, obscure, befog, becloud, obnubilate, haze over, fog, cloud

    Rate this post

    Viết một bình luận