‘mobile home’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “mobile home”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mobile home , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mobile home trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. So we have the American dream look-alike, which is a mobile home.

Vì thế tất cả chúng ta đều có chung một giấc mơ Mỹ, một ngôi nhà di động.

2. The Bristows pioneered with Harvey and Anne Conrow, whose mobile home had tar-paper walls.

Anh chị Bristow làm tiên phong cùng với anh chị Harvey và Anne Conrow, những người có nhà di động với tường bằng giấy dầu.

3. The sea wall was about two hundred years old, built in the time of Napoleon; critics said that situating a mobile home park so close to the sea wall showed poor coastal development practices.

Bờ đê khoảng hai trăm năm tuổi, được xây dựng trong thời kỳ Napoléon; nhà phê bình cho rằng vị thế khu nhà di động quá gần bờ đê cho thấy các sự thực tiễn phát triển nghèo nàn ven biển.

Rate this post

Viết một bình luận