Mondelez International, Inc.Viết tắt là Mondelēz, là một công ty thực phẩm đa quốc gia của Mỹ, có trụ sở tại Chicago, Illinois, có khoảng 80.000 nhân sự làm việc trên toàn thế giới.Bao gồm các sản phẩm đồ ăn nhẹ toàn cầu và các nhãn hiệu thực phẩm của Kraft Food Inc. sau khi sản xuất ra khỏi mảng sản phẩm tạp hóa-thực phẩm ở Bắc Mỹ.Tên Mondelez là một từ ghép được thông qua vào năm 2012, được đề xuất bởi các nhân viên của Công ty Thực phẩm Kraft và được lấy từ từ Latin từ mundus (“thế giới”) và delez, một sửa đổi huyền ảo của từ “ngon.”[2][3]
Công ty chuyên sản xuất sô cô la, bánh quy, kẹo cao su,kẹo và đồ uống dạng bột.Danh mục đầu tư của Mondelez International bao gồm một số thương hiệu có giá cả tỷ đô la và bao gồm các nhãn hiệu cookie và cracker Belvita, Chips Ahoy!, Nabisco, Oreo, Ritz, TUC, Triscuit, LU, Club Social, Barny, và Peek Freans; nhãn hiệu chocolate Milka, Côte d’Or, Toblerone, Cadbury, Green & Black’s, Freia, Marabou, Fry’s, và Lacta; kẹo cao su và thương hiệu Trident, Dentyne, Chiclets, Halls, và Stride; cũng như Tate’s Bake Shop và nhãn hiệu nước giải khát dạng bột Tang.
Công ty có doanh thu hàng năm khoảng 26 tỷ đô la và hoạt động tại khoảng 170 quốc gia (trong đó có Việt Nam).[4] công ty được xếp thứ 117 trong năm 2018 Fortune danh sách các tập đoàn lớn nhất Hoa Kỳ theo tổng doanh thu.[5]
Mondelez Canada nắm giữ quyền đối với Christie Brown và Company, bao gồm các thương hiệu như Mr. Christie và Cookies. Trụ sở chính của công ty đặt tại Canterauga, Ontario, với các hoạt động tại Toronto, Hamilton, Ontario và Montreal, Quebec.
Tài chính
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Trong năm tài chính 2017, Mondelēz International đã báo cáo thu nhập 2.922 tỷ USD, với doanh thu hàng năm là 25.896 tỷ USD, giảm 0,1% so với chu kỳ tài chính trước đó. Cổ phiếu của Mondelēz International được giao dịch ở mức trên 42 đô la một cổ phiếu và vốn hóa thị trường của nó được định giá hơn 58,8 tỷ đô la vào tháng 10 năm 2018.[6]
Năm
Doanh thu
trong mil. USD$
Thu nhập ròng
trong mil. USD$
Tổng tài sản
trong mil. USD$
Giá mỗi cổ phiếu
trong USD$
Nhân viên
2005
34,113
2,632
57,628
14.42
2006
33,256
3,060
55,574
15.24
2007
35,858
2,721
67,993
16.33
2008
40,492
2,884
63,173
15.28
2009
38,754
3,021
66,714
13.68
2010
31,489
4,114
95,289
16.43
2011
35,810
3,554
93,837
19.21
2012
35,015
3,067
75,477
23.06
2013
35,299
3,915
72,515
28.09
107,000
2014
34,244
2,184
66,771
33.41
104,000
2015
29,636
7,267
62,843
38.64
99,000
2016
25,923
1,659
61,538
41.15
90,000
2017
25,896
2,922
63,109
42.46
83,000
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
-
^
“US SEC: 2019 Form 10-K Mondelez International”. U.S. Securities and Exchange Commission. ngày 7 tháng 2 năm 2020 .
-
^
Storm, Stephanie (ngày 23 tháng 5 năm 2012). “Mondelez Is New Name for Kraft’s Snack Foods Company”. NYTimes.com. California .
-
^
“Kraft Foods Proposes Mondelēz International, Inc. As New Name For Global Snacks Company”. Nasdaq OMX. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2016 .
-
^
“Corporate fact sheet – 2018”
(PDF)
.
-
^
“Fortune 500 Companies 2018: Who Made the List”. Fortune (bằng tiếng Anh) .
-
^
“Mondelez Revenue 2006–2018 | MDLZ”. www.macrotrends.net. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2018 .
Liên kết ngoài
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]