Mondelez International là gì? Chi tiết về Mondelez International mới nhất 2021 | LADIGI

American food company

Mondelez International, Inc.Viết tắt là Mondelēz, là một công ty thực phẩm đa quốc gia của Mỹ, có trụ sở tại Chicago, Illinois, có khoảng 80.000 nhân sự làm việc trên toàn thế giới.Bao gồm các sản phẩm đồ ăn nhẹ toàn cầu và các nhãn hiệu thực phẩm của Kraft Food Inc. sau khi sản xuất ra khỏi mảng sản phẩm tạp hóa-thực phẩm ở Bắc Mỹ.Tên Mondelez là một từ ghép được thông qua vào năm 2012, được đề xuất bởi các nhân viên của Công ty Thực phẩm Kraft và được lấy từ từ Latin từ mundus (“thế giới”) và delez, một sửa đổi huyền ảo của từ “ngon.”[2][3]

Công ty chuyên sản xuất sô cô la, bánh quy, kẹo cao su,kẹo và đồ uống dạng bột.Danh mục đầu tư của Mondelez International bao gồm một số thương hiệu có giá cả tỷ đô la và bao gồm các nhãn hiệu cookie và cracker Belvita, Chips Ahoy!, Nabisco, Oreo, Ritz, TUC, Triscuit, LU, Club Social, Barny, và Peek Freans; nhãn hiệu chocolate Milka, Côte d’Or, Toblerone, Cadbury, Green & Black’s, Freia, Marabou, Fry’s, và Lacta; kẹo cao su và thương hiệu Trident, Dentyne, Chiclets, Halls, và Stride; cũng như Tate’s Bake Shop và nhãn hiệu nước giải khát dạng bột Tang.

Công ty có doanh thu hàng năm khoảng 26 tỷ đô la và hoạt động tại khoảng 170 quốc gia (trong đó có Việt Nam).[4] công ty được xếp thứ 117 trong năm 2018 Fortune danh sách các tập đoàn lớn nhất Hoa Kỳ theo tổng doanh thu.[5]

Mondelez Canada nắm giữ quyền đối với Christie Brown và Company, bao gồm các thương hiệu như Mr. Christie và Cookies. Trụ sở chính của công ty đặt tại Canterauga, Ontario, với các hoạt động tại Toronto, Hamilton, Ontario và Montreal, Quebec.

Tài chính

[

sửa

|

sửa mã nguồn

]

Trong năm tài chính 2017, Mondelēz International đã báo cáo thu nhập 2.922 tỷ USD, với doanh thu hàng năm là 25.896 tỷ USD, giảm 0,1% so với chu kỳ tài chính trước đó. Cổ phiếu của Mondelēz International được giao dịch ở mức trên 42 đô la một cổ phiếu và vốn hóa thị trường của nó được định giá hơn 58,8 tỷ đô la vào tháng 10 năm 2018.[6]

Năm

Doanh thu
trong mil. USD$

Thu nhập ròng
trong mil. USD$

Tổng tài sản
trong mil. USD$

Giá mỗi cổ phiếu
trong USD$

Nhân viên

2005

34,113

2,632

57,628

14.42

2006

33,256

3,060

55,574

15.24

2007

35,858

2,721

67,993

16.33

2008

40,492

2,884

63,173

15.28

2009

38,754

3,021

66,714

13.68

2010

31,489

4,114

95,289

16.43

2011

35,810

3,554

93,837

19.21

2012

35,015

3,067

75,477

23.06

2013

35,299

3,915

72,515

28.09

107,000

2014

34,244

2,184

66,771

33.41

104,000

2015

29,636

7,267

62,843

38.64

99,000

2016

25,923

1,659

61,538

41.15

90,000

2017

25,896

2,922

63,109

42.46

83,000

Tham khảo

[

sửa

|

sửa mã nguồn

]

  1. ^

    “US SEC: 2019 Form 10-K Mondelez International”. U.S. Securities and Exchange Commission. ngày 7 tháng 2 năm 2020 .

  2. ^

    Storm, Stephanie (ngày 23 tháng 5 năm 2012). “Mondelez Is New Name for Kraft’s Snack Foods Company”. NYTimes.com. California .

  3. ^

    “Kraft Foods Proposes Mondelēz International, Inc. As New Name For Global Snacks Company”. Nasdaq OMX. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2016 .

  4. ^

    “Corporate fact sheet – 2018”

    (PDF)

    .

  5. ^

    “Fortune 500 Companies 2018: Who Made the List”. Fortune (bằng tiếng Anh) .

  6. ^

    “Mondelez Revenue 2006–2018 | MDLZ”. www.macrotrends.net. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2018 .

Liên kết ngoài

[

sửa

|

sửa mã nguồn

]

Rate this post

Viết một bình luận