‘một mình’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “một mình”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ một mình , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ một mình trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hoạ mi một mình.

Leave me alone.

2. Một mình trong Luyện Ngục.

Alone in Purgatory.

3. Đừng bỏ tôi một mình.

Don’t leave me alone.

4. Một mình ở đây buồn lắm.

It’s boring to be alone.

5. Chị ấy trơ trọi một mình.

You know, she’s all alone.

6. Tôi sẽ một mình hạ lão.

I will take him single-handed.

7. Một mình, bị vứt trong xó.

Alone, rusting in a corner.

8. Hầu như thích sống một mình.

Keeps to himself mostly.

9. Chỉ một mình ông là loài người.

As far as his kind, the human kind, was concerned, he was alone.

10. Thằng bé giờ cô độc một mình.

This kid was all alone.

11. (Tiếng cười). Và tôi không một mình.

(Laughter) And I’m not alone.

12. Không ai được đi một mình cả.

No one goes anywhere alone.

13. Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình.

But I hate eating alone.

14. một người phụ nữ da màu một mình

In these lands, a woman of my color alone,

15. Bệ hạ chịu gành nặng đó một mình

And you carry it alone.

16. Tào Mao giận dỗi hành động một mình.

Hon-bap is the act of eating alone.

17. Nhưng cô quạ đã tự làm một mình.

But she did it all on her own.

18. CỤ BÀ María 64 tuổi, sống một mình.

MARÍA was 64 years of age and lived on her own.

19. Cô ấy đang tự dỡ đồ một mình.

She was unloading this U-Haul all by herself.

20. Tôi sẽ đi cật lực và một mình!

I ride hard and alone.

21. Múa may, nhảy nhót, nói chuyện một mình.

All itchy, twitchy, talking to yourself.

22. Linh miêu cái nuôi con non một mình.

The female constructs the nest alone.

23. Để ta một mình chịu mọi tủi nhục.

I was horribly abused.

24. Một mình Chúa xứng đáng muôn dân thờ tôn.

For the praise belongs to God alone.

25. Đừng chống chọi với cảm giác ấy một mình.

Don’t keep your feelings to yourself.

26. Cổ đang nằm một mình trên giường, sắp chết.

She was alone on a bed, dying.

27. Một mình anh giành lấy hợp đồng với Watsuhita.

I single-handedly landed the Watsuhita account.

28. Một mình không hiệu quả với vụ này đâu.

Going alone doesn’t work for this.

29. Có thế tôi không hoàn toàn ở một mình.

I mean, maybe that I wasn’t completely alone.

30. Một mình bà không thể làm xuể hết mọi việc!

She could not do all this work on her own!

31. Tôi chỉ muốn sống một mình ở trong hộp kính.

I just want to live in a glass box alone.

32. nắm giữ sức mạnh của nó phải một mình ngươi

To bear a Ring of Power is to be alone.

33. Cây này đã đứng một mình trong hàng thập niên.

The tree had stood alone for decades.

34. Và gần như là tôi phải hùng hục một mình.

And basically it’s on me to do all the work.

35. Chúa ơi, ba đã gánh chịu chuyện này một mình.

God, you carried this all on your own.

36. Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!

You’ll disturb my solitude!

37. Delgadina, chúng ta chỉ một mình trong cõi đời này.

Delgadina, we are alone in this world.

38. Nhưng chúng con chỉ nhắc đến một mình danh ngài.

But we make mention of your name alone.

39. vì thế mà tôi không tới lễ cưới một mình.

Listen, this is why I don’t go to weddings alone.

40. Con trai với một ghế thì chỉ có một mình.

The man with one chair likes to sit alone.

41. Chỉ một mình Ấn-độ giáo có hàng triệu thần.

The Hindu religion alone has millions of gods.

42. Ông không nên mang nỗi đau buồn này một mình.

You cannot carry your grief alone.

43. một mình mẹ đã lèo lái cửa tiệm đấy ạ.

After you disappeared, Mom ran the store herself.

44. (Cười lớn) Nhưng nếu chúng ta không một mình thì sao?

(Laughter) But, what if we’re not?

45. Em nghĩ anh thích ở một mình càng lâu càng tốt.

I think what you prefer is being alone as much as possible.

46. Khi tôi lên thuyền cùng với vàng, tôi lên một mình.

When I come aboard with the gold, I come alone.

47. Một cô gái gan dạ, một mình trong khu rừng này.

How brave you are to be alone in the woods.

48. Một mình cha bôn ba ở ngoài, hẳn vất vả lắm.

It must be hard to make a living away from home.

49. Cô ấy đã phải gắng gượng với tủi nhục một mình

She had to deal with it alone.

50. Không có bất hạnh nào lớn hơn là chết một mình.

There is no bigger misfortune than to die alone,

Rate this post

Viết một bình luận