một mình vẫn ổn trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Khi đứng một mình trên đường hào Nếu bạn vẫn sống sót, bạn vẫn ổn, bạn đã vượt qua được bài kiểm tra.

When you’re standing in a trench all alone, if you could have survived, you’re okay, you’ve passed.

ted2019

Anh ấy vừa quay trở lại sau một nhiệm vụ và anh ấy vẫn chưa ổn định cuộc sống của mình ở San Diego.

He had just come back from a deployment and he hadn’t really settled back in to life in San Diego yet.

ted2019

Nhưng trong tâm trí của mình, tôi vẫn có cảm nghĩ dai dẳng đó rằng có một điều gì đó không ổn.

But in the back of my mind, I still had that nagging feeling that something wasn’t right.

LDS

Dù vậy, ông vẫn viết: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi sẽ nằm và ngủ bình-an; vì chỉ một mình Ngài làm cho tôi được ở yên-ổn”.—Thi-thiên 4:8.

(Psalm 55:3-5; 69:1) Despite this, he wrote: “I will lie down and sleep in peace, for you alone, O Jehovah, make me dwell in security.” —Psalm 4:8.

jw2019

Vì vậy không có gì lạ khi một vài người không muốn bị làm phiền và nhìn chung là không muốn đi khám bệnh, đặc biệt nếu họ thấy sức khỏe mình vẫn ổn

So it’s no wonder that some men don’t want to be bothered and skip going to the doctor altogether, especially if they feel fine.

ted2019

Robert Canning của IGN viết rằng tập cuối “New York” “là một kết thúc tạm ổn cho một mùa phim thú vị”, còn Kevin Fallon của The Atlantic thì nói rằng mùa thứ hai “gây bực mình một cách không thể chối cãi” nhưng “vẫn có nhiều lý do để đón xem và thưởng thức”.

Robert Canning of IGN wrote that the “New York” season finale “was a decent close to an enjoyable season”, while The Atlantic’s Meghan Brown called it “an uneven end to an uneven season”, and her colleague Kevin Fallon said that season two was “undeniably frustrating” but “there was still ample reason to tune in and enjoy”.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận