Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “mũ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mũ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mũ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Mũ trắng, Mũ đen.
White Hat, Black Hat.
2. Mũ, mũ, chào các anh!
Hat, hat, guys!
3. Mũ không?
Helmet?
4. Mũ trắng!
White hat!
5. Mũ vải mềm.
Dark socks.
6. Quảng cáo của bạn cũng có thể hiển thị cho các tìm kiếm như mũ, mũ đi nắng và mũ lưỡi trai.
Your ad may also show for searches such as hat, sun hats and caps.
7. Và chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường.
And this hat, it’s just an ordinary old hat.
8. Log x bằng log của 2 mũ 30 nhân với 10 mũ âm 7.
X equals 2 to the 30th power times 10 to the negative 7th power.
9. Một chiếc mũ trắng?
A white hat?
10. Bỏ mũ trùm ra.
Please remove the hood.
11. Gã Mũ Wả Dưa!
Bowler Hat Guy.
12. Đề bài muốn chúng ta rút gon 5x mũ 3 trên 10x mũ 7
And they want us to simplify 5x to the third over 10x to the seventh.
13. Mũ cô phải không?
Is this your hat?
14. Chào, Mũ Bảo Hiểm!
Hey, Helmet!
15. Một cái mũ phớt.
A fedora.
16. Chào, Mũ Bảo Hiểm.
Hey, Helmet.
17. Mũ bảo vệ đầu.
Headgear.
18. Chiếc mũ trắng của ta!
My white hat!
19. Bỏ mũ trùm đầu ra.
Please remove the hood.
20. Không có mũ bảo hộ.
No helmet.
21. Tôi đang bị chụp mũ.
I’m getting the cap.
22. Chào cậu, Mũ Bảo Hiểm.
[ Hannah ] Hey, Helmet.
23. Vì vậy, nếu là công ty mũ không bán mũ bóng chày, bạn có thể thêm từ khóa phủ định, được chỉ định bằng dấu trừ (-mũ bóng chày).
So if you’re a hat company that doesn’t sell baseball hats, you could add a negative keyword, designated with a minus sign (-baseball hats).
24. Ừm, chào, Mũ Bảo Hiểm.
Um, hey, Helmet.
25. Mũ Nồi Xanh, thưa Ngài.
Green Berets, sir.
26. Hãy tháo mũ sắt xuống.
Take your helmets off.
27. Với mũ sắt lấp lánh.
With glint helmet,
28. Lực lượng Mũ nồi đen.
Black ops.
29. Trùm mũ lên thì tốt hơn.
Better put that hood up.
30. Cái mũ rơm của tôi đâu?
Where’s my straw hat?
31. Phải, anh ấy không đội mũ.
Yeah, he doesn’t really wear the hat.
32. Các vị, đội mũ trắng lên.
Men, don your white hats.
33. Mũ sắt của ngài ngột ngạt.
His helmet is stifling.
34. Mũ bảo hộ cho anh đây.
Here I got you a new helmet.
35. Mũ Bắc-Nam phải lớn hơn
The north-south exponent must be greater than
36. 2, x mũ – 1 cùng đơn giản hóa này nào nên chúng ta có giá trị, nó nói là nắp mở nên ko cần vải cho phần trên giá của vải, hoặc chất liệu, trên cái hình hộp này, là, 20x mũ 2 cộng cái gì đây, 12 nhân 5 là 60x mũ – 1 12 nhân 10, 120x mũ – 1, nên ta có thể rút gọn nó thành 20x mũ 2 cộng 180 x mũ
So the cost of putting the fabric, or the material, on this on this open rectangle, is, see, 20x squared plus, what’s this, 12 times 5 is 60x to the minus 1, plus, let’s see, 12 times 10, 120x to the minus one, and so we can further simplify that as 20 x squared plus 180 x to the minus 1 power.
37. Mọi người, đội mũ trắng lên.
Men, don your white hats.
38. Mũ Đông-Tây phải lớn hơn
The east-west exponent must be greater than
39. Anh có đội mũ bảo hiểm không?
Were you wearin’a helmet?
40. Và có thể thêm 1 cái mũ.
And maybe a hat.
41. mũ trụ xám và giày thúc ngựa,
Pale helms and spiky spurs,
42. Đội mũ tiệc tùng của cậu vào.
Put your party hat on.
43. Metro City, viên ngọc trên mũ miện.
Metro City, the jewel in the crown.
44. Và những người mũ trắng lái thuyền.
And people in white hats sailing boats.
45. Hãy bắt đầu với một hàm mũ.
Let’s start with an exponential function.
46. Mũ trắng đang đứng cùng ai đó.
White Hat’s standing with someone.
47. Hắn giữ chặt cái mũ trùm đầu.
He kept his hood up.
48. Anh ta đang đánh bóng mũ sắt
FELlX:He’ s probably buffing the helmet
49. Người đội mũ nỉ mềm, thưa ông
The gentleman in the trilby, sir
50. Giờ đang tính theo hàm số mũ.
We’re trending exponentially.