Số TT
Loại cây
đơn vị tính
Phân loại
Đơn giá
I
CÂY ĂN QUẢ
1
Mít ta
(Mật độ 625 cây/ha)
đồng/cây
A
25.000
đồng/cây
B
57.000
đồng/cây
C
500.000
đồng/cây
D
700.000
đồng/cây
E
1.100.000
2
Bưởi, Bòng, Phật thủ
đồng/cây
A
25.000
đồng/cây
B
90.000
đồng/cây
C
210.000
đồng/cây
D
420.000
đồng/cây
E
580.000
3
Cam (Mật độ 500 cây/ha), Chanh, Quýt, Thanh Yên
đồng/cây
A
25.000
đồng/cây
B
90.000
đồng/cây
C
210.000
đồng/cây
D
320.000
đồng/cây
E
420.000
4
Mận, Đào, Mơ, Dâu da, ổi, Móc thép, Dổi, Bòng bòng, Bơ
đồng/cây
A
28.000
đồng/cây
B
48.000
đồng/cây
C
90.000
đồng/cây
D
120.000
đồng/cây
E
180.000
5
Nhãn, Vải, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân), Hồng
đồng/cây
A
41.000
đồng/cây
B
85.000
đồng/cây
C
222.000
đồng/cây
D
373.000
đồng/cây
E
450.000
6
Táo, Hồng xiêm
đồng/cây
A
15.000
đồng/cây
B
30.000
đồng/cây
C
120.000
đồng/cây
D
180.000
đồng/cây
E
300.000
7
Vú sữa, Trứng gà, Mắc cọp
đồng/cây
A
25.000
đồng/cây
B
50.000
đồng/cây
C
120.000
đồng/cây
D
240.000
đồng/cây
E
360.000
8
Na, Lê, Lựu, Mãng cầu
đồng/cây
A
20.000
đồng/cây
B
36.000
đồng/cây
C
99.000
đồng/cây
D
199.000
đồng/cây
E
350.000
9
Thanh long
đồng/bụi
A
20.000
đồng/bụi
B
36.000
đồng/bụi
C
99.000
đồng/bụi
D
150.000
đồng/bụi
E
210.000
10
Núc nác, Bứa
đồng/cây
A
10.000
đồng/cây
B
18.000
đồng/cây
C
65.000
đồng/cây
D
108.000
đồng/cây
E
160.000
11
Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc
đồng/cây
A
25.000
đồng/cây
B
180.000
đồng/cây
C
310.000
đồng/cây
D
400.000
đồng/cây
E
570.000
12
Chay, Sấu, Khế, Chám, Dọc, Nhót
đồng/cây
A
20.000
đồng/cây
B
30.000
đồng/cây
C
90.000
đồng/cây
D
180.000
đồng/cây
E
250.000
13
Trầu, Sở, Lai
đồng/cây
A
13.000
đồng/cây
B
66.000
đồng/cây
C
200.000
đồng/cây
D
266.000
đồng/cây
E
300.000
14
Dừa
đồng/cây
A
43.000
đồng/cây
B
102.000
đồng/cây
C
388.000
đồng/cây
D
538.000
đồng/cây
E
457.000
15
Bồ kết
đồng/cây
A
8.500
đồng/cây
B
27.500
đồng/cây
C
156.000
đồng/cây
D
261.000
đồng/cây
E
222.000
16
Cau ăn quả
đồng/cây
A
28.500
đồng/cây
B
49.500
đồng/cây
C
184.000
đồng/cây
D
295.000
đồng/cây
E
251.000
17
Dứa
đồng/cây
A
5.500
đồng/cây
B
8.500
18
Gấc
đồng/cây
A
3.500
đồng/cây
B
37.000
19
Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được)
đồng/cây
A
10.000
Chuối sắp trổ hoa, mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng dược
đồng/cây
B
60.000
20
Đu đủ
đồng/cây
A
15.000
Đu đủ mới ra quả nhỏ
đồng/cây
B
45.000
21
Chè
đồng/cụm
A
1.500
B
16.000
C
36.000
22
Dâu tây (Mật độ trồng khoảng 40.000-45.000 cây/ha)
đồng/cây
A
6.500
B
11.000
23
Dâu ăn quả. (Mật độ trồng khoảng 5.000 cây/ha (1,5 m x 1,2 m)).
đồng/cây
A
5.500
B
9.000
C
12.000
24
Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.
(Mật độ 40.000 – 50.000 cây/ha)
đồng/cây
A
1.500
B
2.000
C
5.000
25
Trầu không chưa leo
đồng/cụm
6.500
Trầu không đã leo giàn
đồng/m2
38.000
26
Mía các loại
a
Mía tím
–
Chưa đến kỳ thu hoạch (< 6 tháng)
đồng/m2
A
12.000
–
Đã đến kỳ thu hoạch
đồng/m2
B
24.000
b
Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc)
–
Năm thứ 1, năm thứ 2
đồng/m2
8.500
–
Năm thứ 3
đồng/m2
9.200
27
Cà phê (mật độ 1.300 cây/ha)
–
Mới trồng
đồng/cây
6.000
–
Chăm sóc năm 1
đồng/cây
20.000
–
Chăm sóc năm 2
đồng/cây
30.000
–
Chăm sóc năm 3
đồng/cây
50.000
–
Đã thu hoạch
đồng/cây
100.000
28
Cây quế
–
Đường kính gốc < 5cm
đồng/cây
20.000
–
Đường kinh gốc >=5-10cm
đồng/cây
80.000
–
Đường kính gốc >10-20cm
đồng/cây
160.000
Đường kính gốc >20cm
đồng/cây
200.000
29
Cây thông nhựa (Mật độ tối đa 1000 cây/ha)
–
Đường kính <2cm
đồng/cây
10.000
–
Đường kính gốc 2-5cm
đồng/cây
30.000
–
Đường kính gốc >5-10cm
đồng/cây
45.000
–
Đường kính gốc >10-20cm
đồng/cây
130.000
–
Đường kính gốc >20-30cm
đồng/cây
180.000
–
Đường kính gốc >30-40cm
đồng/cây
230.000
–
Đường kính gốc >40cm
đồng/cây
280.000
30
Cây cao su (mật độ thời kỳ XDCB 555 cây/1 ha, thời kinh doanh 500 cây ha)
–
Chi phí trồng, chăm sóc năm 1
đồng/cây
88.000
–
Chi phí trồng, chăm sóc năm 2
đồng/cây
108.000
–
Chi phí trồng, chăm sóc năm 3
đồng/cây
133.000
–
Chi phí trồng, chăm sóc năm 4
đồng/cây
153.000
–
Chi phí trồng, chăm sóc năm 5
đồng/cây
172.000
–
Chi phí trồng, chăm sóc năm 6
đồng/cây
189.000
–
Chi phí trồng, chăm sóc năm 7
đồng/cây
205.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 1
đồng/cây
269.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 2
đồng/cây
272.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 3
đồng/cây
287.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 4
đồng/cây
290.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 5
đồng/cây
267.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 6
đồng/cây
282.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 7
đồng/cây
265.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 8
đồng/cây
268.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 9
đồng/cây
258.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 10
đồng/cây
273.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 11
đồng/cây
256.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 12
đồng/cây
240.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 13
đồng/cây
217.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 14
đồng/cây
200.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 15
đồng/cây
190.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 16
đồng/cây
180.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 17
đồng/cây
176.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 18
đồng/cây
159.000
–
Cao su kinh doanh năm thứ 19
đồng/cây
142.000
31
Cây cọ phèn búp đỏ (nuôi cánh kiến)
–
Cây trồng năm đầu tiên
đồng/cây
13.500
–
Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 1 năm đến hết năm thứ 4.
đồng/cây
18.000
–
Cây cọ phèn búp đỏ trồng >4 năm đến 5 năm.
đồng/cây
33.500
–
Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 5 năm đến 7 năm
đồng/cây
63.000
–
Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 7 năm
đồng/cây
96.000
32
Cây hoa hồi, hoa hòe
–
Cây con
đồng/cây
5.000
–
Còn nhỏ, di chuyển được
đồng/cây
15.000
–
Chưa thu hoạch, không di chuyển được
đồng/cây
50.000
–
Đã thu hoạch (dưới 5 năm)
đồng/cây
120.000
–
Đã thu hoạch (trên 5 năm)
đồng/cây
180.000
33
Chanh leo
–
Chưa ra quả
đồng/m2
A
12.000
–
Đã có quả chưa thu hoạch
đồng/m2
B
30.000
34
Nho
đồng/cây
A
60.000
đồng/cây
B
140.000
đồng/cây
C
250.000