Nắm bắt ngay từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc mới nhất hiện nay – Hack Não Từ Vựng

Có bao nhiêu kiểu tóc tiếng Anh mà bạn biết?

Bạn đi làm tóc tại Hair salon nước ngoài nhưng chưa biết phải làm kiểu tóc nào?

Vậy hãy để Hack não từ vựng gửi tới các bạn một số từ vựng về các kiểu tóc trong Tiếng Anh. Tuy đây là một ngành ít phổ biến nhưng nó cũng khá thông dụng trong cuộc sống của chúng ta. Hãy cùng chúng mình đi tìm hiểu về các kiểu tóc tiếng Anh và một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến các kiểu tóc trong tiếng Anh nhé!

từ vựng tiếng anh về kiểu tóc

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ KIỂU TÓC

“Học từ vựng theo chủ đề” cùng với Step Up là một seri bài viết tổng hợp về các chủ đề trong cuộc sống. Với lượng từ vựng nhiều, phong phú mọi lĩnh vực chắc chắn sẽ giúp các bạn trong việc học từ vựng tiếng Anh hiệu quả.

Cùng đến với các mục của “Các kiểu tóc trong tiếng Anh” nhé: 

1. Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc nữ

Trước hết, chúng mình sẽ cùng đi qua các kiểu tóc trong tiếng Anh của nữ. Có rất nhiều từ vựng đó nha vì con gái thường để ý đầu tóc hơn và thích làm đẹp mà phải không?

  • Chignon (n): Tóc búi thấp

  • Ponytail (n): Tóc đuôi ngựa

  • Pigtail (n): Tóc bím

  • Bunches (n): Tóc cột hai sừng

  • Bun (n): Tóc búi

  • Bob (n): Tóc ngắn trên vai

  • Shoulder- length (n): Tóc ngang lưng

  • Wavy: Tóc gợn sóng

  • Perm (n): Tóc uốn lọn

  • Braid (n): Tóc tết đuôi sam

  • Long (n): Tóc dài gợn sóng

  • Layered hair (n): Tóc tỉa nhiều tầng

  • Dreadlocks (n): Tóc uốn lọn dài

  • Dyed hair (n): Tóc nhuộm

  • Fringe (n): Tóc mái ngang trán

  • Cornrow (n): Tóc tết theo hàng bắp

  • French  swist (n): Tóc búi kiểu Pháp

từ vựng tiếng anh về tóc

Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc

2. Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc nam

Tiếp đến, cùng chuyển qua các kiểu tóc tiếng Anh của nam nhé: 

  • Crew cut (n): Đầu đinh

  • Bald head (n): Đầu hói

  • Mustache (n): Ria mép

  • Flattop (n): Tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc

  • Stubble (n): Râu lởm chởm

  • Long hair (n): Tóc dài

  • Cornrows (n): Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi

  • Spiky (n): Tóc dựng

  • Crew cut (n): Tóc cắt gọn

  • Sideburns (n): Tóc mai dài

  • Beard (n): Râu

  • Shaved head (n): Đầu cạo trọc

  • Dreadlocks (n): Tóc tết thành các bím nhỏ

  • Clean-shaven (n): Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)

  • Goatee (n): Râu cằm

  • Receding hairline (n): Đầu đinh

từ vựng tiếng anh về kiểu tóc

Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc nam

3. Từ vựng tiếng Anh về màu tóc

Cuối cùng, chúng mình sẽ đến từ vựng tiếng Anh về màu tóc:

  • Sandy: Màu cát

  • Ginger: Màu cam hơi nâu

  • Pepper-and-salt: Màu muối tiêu

  • Jet black: Màu đen nhánh

  • Blonde: Màu vàng hoe

  • Red: Màu đỏ

  • Highlight: màu highlight

MỘT SỐ MẪU CÂU GIAO TIẾP VỚI CHỦ ĐỀ TÓC

từ vựng tiếng anh về tóc

Để có thể học giao tiếp nhanh chóng sao cho nhuần nhuyễn, trôi chảy và tự nhiên thì bạn cần luyện tập chúng mỗi ngày đấy. Xem một số mẫu câu giao tiếp về các kiểu tóc tiếng Anh này nhé:

1. I don’t like flat top hairstyle, it looks un : Tôi không thích kiểu tóc dựng trên đỉnh đầu và hai bên cạo trọc, nó trông xấu. 

2. Women with shoulder-length wavy hair look very attractively: Phụ nữ với mái tóc dài ngang lưng gợn sóng trông rất quyến rũ.

3. He has crew cut and Stubble He looks very different now: Anh ấy để đầu đinh và râu lởm chởm. Anh ấy giờ trông rất khác

4. Chinese man in Qing Dynasty has braid hair:  Nam giới Trung Quốc thời nhà Thanh để tóc đuôi sam

5. Kids used to have braids hair:  Trẻ con thường để tóc bím đuôi sam

6. I’d like a haircut, please: Tôi muốn cắt tóc

7. Could you show me some pictures of hairstyles?: Bạn có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?

8. What kind of hairstyle do you recommend?: Bạn có thể gợi ý cho tôi kiểu tóc nào không?

9. I’d like to try a new hairstyle: Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.

10. Do you have samples for the colors?: Bạn có các mẫu màu không?

11. What color should I dye my hair?: Tôi nên nhuộm màu nào đây?

12. I’d like my bangs just to cover my eyebrows: Tôi muốn tóc mái chỉ che ngang lông mày.

13. Please make it straight: Duỗi tóc cho tôi nhé.

14. I’d like to get a fringe: Tôi muốn cắt mái ngố.

15. I’d like to get a gentle perm: Tôi muốn uốn xoăn nhẹ nhàng.

16. I’d like loose waves: Tôi thích uốn kiểu lượn sóng.

17. I’d like a strong perm: Tôi muốn uốn xoăn tít.

18. I’d like some highlights in my hair: Tôi muốn nhuộm highlight.

Để học thuộc được các từ vựng tiếng Anh về tóc, các bạn cần chia nhỏ lượng từ vựng một ngày. Bên cạnh đó là ghép những từ vựng đó vào những câu nói trong cuộc sống. Tuy nhiên, nếu muốn có cho mình cách học và ghi nhớ được gần 50 từ vựng mỗi ngày, bạn hãy khám phá phương pháp học cực kỳ sáng tạo và gây cảm hứng cho hàng nghìn người học tiếng Anh qua sách Hack Não 1500. 

Chi tiết về toàn bộ cuốn sách xem tại: Hack Não 1500 từ tiếng Anh

 

Tìm hiểu ngay

Chúc các bạn học tốt!

Rate this post

Viết một bình luận