…
h chân dung tội phạm
• to ask after s.o: hỏi thăm ai đó (sức khỏe, công việc…)
• to put my foot in s.th: nhúng tay vào chuyện gì đó
• to soothe one’s fears: làm dịu nỗi sợ của ai đó
• to split up: ly thân
• bang one’s head against a brick wall: cố đấm ăn xôi
• talk through one’s hat: nói lời nhảm nhí/ xàm xí
• a trivial matter: một chuyện hết sức bình thường
• a run-of-the-mill performance: một phần trình diễn bình thường
• bite off more than you can chew: làm việc quá sức lực của bản thân
• to apt to give up: dễ từ bỏ
• to come up: xuất hiện (một vấn đề nào đó)
• to chuckle quietly to oneself: tự cười một mình
• constable: police
• reject s.th out of hand: từ chối cái gì đó ngay lập tức
• to remedy the situation: cải thiện tình hình
• can’t make head or tail of it: không thể hiểu được cái gì hết
• to drop off: thiu thiu ngủ
• to cut short s.th: cắt ngắn quá trình của cái gì đó
• give s.o the benefit of the doubt: tạm tin ai đó
• be on one’s guard: cẩn thận, cẩn trọng
• to fall for s.th: mê mệt cái gì đó
• for donkey’s ages: trong nhiều năm (không gặp ai đó)
⌠English is your future ©⌡
[KHUNG CHÂU ÂU C1 MID – PHẦN 4 – BÀI 6/ 12] • identikit picture: ản