‘ngậm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “ngậm”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngậm , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngậm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ngậm chim phồng mồm.

Mouth full of balls.

2. Hãy ngậm kín miệng.

Keep your mouth shut.

3. Cho ngậm bờm luôn nè.

Egg roll, right?

4. Liệu hồn mà ngậm mồm lại.

Keep your fucking mouth shut.

5. ngậm miệng đi 2 ông già!

Shut up you two old farts!

6. Anh còn kẹo ngậm ho không?

You got those cough drops?

7. Bốn, ngậm miệng lại và nhai cơm.

Four, close your mouth and slowly pull the spoon out.

8. Hiện giờ, khôn ngoan thì ngậm cái mồm vào…

For now, you’d be wise to keep your mouth shu…

9. Điều quan trọng là luôn luôn ngậm miệng.

It’s really important you keep your mouth closed.

10. Sookie nên ngậm bớt miệng lại và em cũng thế.

Sookie need to keeper mouth shut, and so do you.

11. ¶ hắn sẽ chết nghẹn vì phải ngậm chim phồng mồm ¶

He’ll be choking on A mouthful of balls

12. Có ai muốn một viên kẹo ngậm ho không?

Does anybody want a cough drop?

13. Những tầng ngậm nước dưới mặt đất đang cạn dần.

The underground aquifers are drying out.

14. Nhớ ngậm mồm vào không cậu nuốt phải bọ đấy.

Just make sure to keep your mouth closed so you don’t swallow a bug!

15. Sao mày không làm ơn ngậm miệng lại giùm bọn tao?

Why don’t you do us all a favor and shut the fuck up?

16. Hắn gạt cậu sang một bên và ngậm c * c của Caesar.

He brushes you aside in favor of swallowing Caesar’s cock.

17. Trở lại ngày xưa, tôi ngậm miệng vì ông, lão già!

Back in the day, I kept my fucking mouth shut for you, old man!

18. Biết ngậm miệng bất luận cảm xúc có như thế nào.

Keeping your mouth shut, no matter what you might be feeling.

19. Có tổn thất đối với tầng ngậm ở góc tây bắc.

Damage to the aquifer in the northwest quadrant.

20. Ta sẽ ngậm cười nơi chín suối khi thấy lá cờ đỏ.

When I look down from heaven, the red flag will bring a smile to my lips.

21. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này.

I had fun shampooing your hair but I’d rather be licking it off those melons.

22. ngậm mồm lại, hoặc là tao sẽ kéo toạc nó ra khỏi mồm mày.

Hold tongue, or see it ripped from fucking head.

23. Trừ khi mày mở mồm để trả lời câu hỏi, còn không ngậm miệng.

Unless you’re answering questions, don’t speak.

24. Ở dạng ngậm nước, V2O5·3H2O, cũng được biết đến dưới tên navajoite.

A mineral trihydrate, V2O5·3H2O, is also known under the name of navajoite.

25. Khi ngậm miệng ngân nga, hãy để ý những tiếng rung trong đầu và ngực mình.

As you hum, feel the vibrations in your head and your chest.

26. Hãy chắc chắn là nó sống sót mà không có vú của bà mà ngậm nhé?

Make sure he’s surviving without your tit to suck on?

27. Tôi vừa giải thoát cho bà xã và đám bạn ngậm cặc của nó khỏi nhà thổ.

I emancipated my wife and her fellow cum guzzlers.

28. Tớ chỉ muốn cắn đứt tai nó và ngậm như cái kẹo ấy. RACHEL: Mm Hm.

I just want to bite her ear off and use it as a sucking candy.

29. – Hãy ngậm một viên kẹo bạc hà cay ( hay bất cứ thứ kẹo cứng lâu tan ) trong miệng .

– Keep a peppermint candy ( or just about any long lasting hard candy ) in your mouth .

30. Anh đánh máy những lá thư này bằng cách dùng một khúc gỗ ngắn ngậm trong miệng.

He types his letters by striking the typewriter keys with a stick held in his mouth.

31. Khăn mặt ướt lạnh hoặc vòng ngậm mọc răng bằng cao su cho bé cũng có tác dụng tốt .

A frozen wet washcloth or rubber teething ring work well .

32. Lúc này tôi cần ông phải ngậm miệng, ngủ như một thiên thần trong mớ yếm và tã lót bẩn thỉu.

For now, I just need you quiet, sleeping like an angel in your dirty bibs and nappies.

33. Charles ngậm ngùi tuyên bố “tất cả lũ chim đã trốn thoát”, và buộc phải ra về mà không thu được gì cả.

Charles abjectly declared “all my birds have flown”, and was forced to retire, empty-handed.

34. Bari hydroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfat từ các sản phẩm khác nhau.

The monohydrate is used to dehydrate and remove sulfate from various products.

35. Sau đó, một “con thỏ già rắn rỏi” ngậm cây đũa phép trong miệng nhảy ra từ phía dưới gốc cây và rời khỏi vương quốc.

Afterwards, a “stout old rabbit” with a wand in its teeth hops out from a hole beneath the stump and leaves the kingdom.

36. Là một hợp chất rất hút ẩm, canxi perclorat thường thấy tồn tại ở dạng ngậm bốn phân tử nước, được gọi là canxi perclorat tetrahydrat.

Being very hygroscopic, calcium perchlorate is commonly seen in the presence of four water molecules, referred to as calcium perchlorate tetrahydrate.

37. Pressner cho hay ” Ngậm bình sữa trên giường sẽ làm tăng nguy cơ sâu răng cho bé . ” Đây là chứng sâu răng ở trẻ bú bình .

” This will increase the risk of developing cavities , ” Pressner says , adding that the cavities are also known as baby bottle decay .

38. Những tín-đồ của các tôn-giáo đầy chia rẽ của thế-gian này ngậm miệng chẳng nói gì về Đức Giê-hô-va và Nước Trời.

The adherents of this world’s divided religions are silent about Jehovah and his Kingdom.

39. Vì nước có nguồn gốc chủ yếu từ tuyết tan chảy hoặc tầng ngậm nước ngầm, nhiệt độ nước thì lạnh dù đang ở đỉnh điểm mùa hè.

As the waters are mainly from melted snow runoff or underground aquifers, the water temperature is cold, even in the height of summer.

40. Một phát súng được tính toán rất chính xác để vô hiệu hóa tôi, với hi vọng nó sẽ cho cô đủ thời gian để thuyết phục tôi ngậm miệng.

‘One precisely calculated shot to incapacitate me,’in the hope that it would buy you more time to negotiate my silence.’

41. Và các người vẫn chưa thể biết một người như tôi phải chịu gì… phải ngậm miệng, không có ai để trò chuyện… trong suốt 200 năm hẩm hiu.

And yet you cannot know what it has been like for a person of my disposition… to have been still of tongue, to have had no one to talk to… for 200 accursed and dusty years.

42. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước.

When water gets added to this mix, the cement forms a paste and coats the aggregates, quickly hardening through a chemical reaction called hydration.

43. Ở nước Anh trong thế kỷ 17.-19, coral có nghĩa là một món đồ chơi dùng để ngậm làm bằng san hô, ngà hay xương, thường gắn bạc như là tay cầm nắm đấm cửa.

In England in the 17th–19th centuries, a coral meant a teething toy made of coral, ivory, or bone, often mounted in silver as the handle of a rattle.

44. Dạng ngậm nước, với một tỷ lệ khác nhau của nước kết tinh, thường xấp xỉ với một trihydrat, là một vật liệu ban đầu thường được sử dụng trong hóa học về chất rutheni.

The hydrate, with a varying proportion of water of crystallization, often approximating to a trihydrate, is a commonly used starting material in ruthenium chemistry.

45. Một số loài cây có các cơ chế để đảm bảo việc tự phối, ví dụ như hoa không mở ra (thụ phấn ngậm), hoặc nhị hoa di chuyển để tiếp xúc với đầu nhụy.

Some plants have mechanisms that ensure autogamy, such as flowers that do not open (cleistogamy), or stamens that move to come into contact with the stigma.

46. – Nếu bạn bị các vấn đề về dạ dày như trào ngược dạ dày thực quản hoặc trào ngược a-xít , việc ngậm bạc hà cay có thể gây cho bạn chứng ợ nóng .

– If you have stomach problems such as GERDs or acid reflux , sucking a peppermint may give you heartburn .

47. Sulfat đồng (II) ngậm nước (CuSO4.5H2O) là chất rắn kết tinh màu xanh lam, khi bị lộ ra ngoài không khí, sẽ mất nước rất chậm từ bề mặt để tạo ra lớp bột màu trắng chứa sulfat đồng (II) khan.

Copper(II) sulfate (bluestone) (CuSO4.5H2O) is a blue crystalline solid that when exposed to air, slowly loses water of crystallization from its surface to form a white layer of anhydrous copper(II) sulfate.

48. Trong một nghiên cứu về sự bắt chước của đại học Clermont- Ferrand ở Pháp, các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng để cản trở các cơ gây cười.

In a recent mimicking study at the University of Clermont- Ferrand in France, subjects were asked to determine whether a smile was real or fake while holding a pencil in their mouth to repress smiling muscles.

49. Trong một nghiên cứu về sự bắt chước của đại học Clermont-Ferrand ở Pháp, các tình nguyện viên đã được hỏi để xác định đâu là nụ cười thật đâu là nụ cười giả trong khi ngậm một chiếc bút chì trong miệng để cản trở các cơ gây cười.

In a recent mimicking study at the University of Clermont-Ferrand in France, subjects were asked to determine whether a smile was real or fake while holding a pencil in their mouth to repress smiling muscles.

50. Các lớp ngậm nước hạt mịn, chẳng hạn như đá cát, là thích hợp để lọc bỏ các chất gây ô nhiễm từ bề mặt hơn nhiều so với các loại đá có các vết nứt và các kẽ hở như đá vôi hay các loại đá khác bị nứt nẻ do các hoạt động địa chấn.

Fine-grained aquifers, such as sandstones, are better able to filter out pollutants from the surface than are rocks with cracks and crevices, such as limestone or other rocks fractured by seismic activity.

Rate this post

Viết một bình luận