‘ngao du’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “ngao du”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngao du , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngao du trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ngao du một chút.

Ramble a bit.

2. Ngồi mà vẫn đi, vẫn ngao du.

Please sit down, keep remaining seating.

3. Có thể tùy ý ngao du tứ hải.

It can take you anywhere you want.

4. Vì luôn ngao du với trái tim khao khát

For always roaming with a hungry heart

5. Người buồn chán thường không muốn ngao du

But Cotton here is never boring

6. “GIỐNG NHƯ MỘT VỊ THẦN NGAO DU TRÊN TRỜI”

“LIKE A GOD PACING ACROSS THE HEAVENS”

7. Hãy tung đồng xu để giúp bạn ngao du “.

Let flipism guide your ramble. “

8. Anh ngao du khắp chốn giang hồ để tìm đối thủ xứng tầm.

He traveled the land in search of worthy foes.

9. Ngon lành như mọi chiếc thuyền đã từng ngao du tứ hải.

As fine a ship as ever sailed the seven seas.

10. Ông được mô tả là ngạo mạn, tự phụ, cứng cỏi—“cư xử giống như một vị thần ngao du trên trời”.

He has been described as arrogant, presumptuous, and uncompromising—“seeming in his demeanour like a god pacing across the heavens.”

11. Sau khi đáp ứng yêu cầu của tôi, anh và thuỷ thủ của mình sẽ được tự do rời cảng và đi ngao du thiên hạ tuỳ ý.

After you have met my demands… you and your crew will be free to leave the harbor and travel the Earth as you please.

12. Những lúc cậu kể chuyện ấy, trước khi cậu bước vào cuộc ngao du tuyệt vời này, cậu đã rất có khí chất anh hùng rồi.

Back when you just told stories, before you went on this great adventure you were still very much a hero.

13. Bộ lạc của cô ngao du cùng những cơn gió phương Bắc… từ ngôi làng này sang ngôi làng khác… truyền bá những phương thuốc cổ… và không bao giờ định cư.

Her people moved with the north wind from village to village… dispensing ancient remedies… never settling down.

Rate this post

Viết một bình luận