Xem lịch âm hôm nay ngày 15/4/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 15 tháng 4 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 15/4/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Nội dung chính
- 1. Thông tin chi tiết ngày mai 21/4/2022
- 2.1 – Ngày tiết khí: Cốc vũ
- 2.2 – Trực ngày: Trực Kiến
- 2.3 – Sao chiếu ngày: Sao Khuê
- 2.4 – Lục nhâm ngày: Tiểu cát
- 2.5 – Tuổi xung ngày:
- 2.6 – Ngày có hướng cát lợi:
- Ngày “Thanh Long Hoàng Đạo” là ngày rất tốt!
- Ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì?
- Ngày Thanh Long Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?
- Video liên quan
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 15/4
Dương lịch: Ngày 15 tháng 4 năm 2022 (Thứ Sáu)
Âm lịch: Ngày 15 tháng 3 năm 2022 – Tức Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu)
Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Giờ hắc đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi(13h-25h), Tuất (17h-21h)
Tiết Khí: Thanh Minh
Tuổi xung – hợp là:
Tuổi hợp ngày là: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu
Tuổi xung ngày là: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi
Tuổi xung tháng là: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 15/4/2022
GIỜ XUẤT HÀNH – LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 15/4/2022
23h – 1h & 11h – 13h: Tốt lành, đi thường gặp nhiều may mắn, buôn bán có lãi, người báo tin mừng là phụ nữ, mọi việc vui vẻ hòa hợp, người nhà đều mạnh khỏe.
1h – 3h & 13h – 15h: Cầu tài không được như mong muốn, ra đi dễ bị nạn, khi gặp ma quỷ phải cúng mới được bình an.
3h – 5h & 15h – 17h: Mọi việc diễn ra tốt lành, người xuất hành đều được bình yên, cầu tài phải đi theo hướng Tây, Nam.
5h – 7h & 17h – 19h: Có tin vui, công việc trong chăn nuôi diễn ra thuận lợi, những ai xuất hành đều được bình yên.
7h – 9h & 19h – 21h: Nghiệp khó thành được, cầu tài tăm tối, kiện cáo không nên làm, đề phòng cãi cọ mà mang tai tiếng. Việc làm chậm lâu la nhưng mà chắc.
9h – 11h & 21h – 23h: Phải phòng ngừa người đời nguyền rủa, cãi cọ mang tai tiếng, không nên xuất hành.
Hợp – Xung:
Tam hợp là: Dần, Ngọ
Lục hợp là: Mão
Tương hình là: Sửu, Mùi
Tương hại là: Dậu
Tương xung là: Thìn
Ngày Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu không nên làm. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý không nên làm
Sao tốt – Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 15/4/2022
Sao tốt
Nguyệt tài: Tốt cho công việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Ngũ phú*: Tốt cho mọi việc
Âm đức: Tốt mọi công việc
Minh đường*: Tốt mọi công việc
Trực tinh: Tốt mọi công việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng không nên làm
Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo không nên làm
Huyền vũ: Kỵ mai táng không nên làm
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa không nên làm
Hoang vu: Xấu mọi việc không nên làm
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ nói chung không nên làm
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành không nên làm
Việc NÊN – KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 15/4/2022
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chủ động trong ruộng đất, khởi tạo các công việc đề tốt.
Không nên: Các việc không nên làm như cầu phúc, cầu tự, nhận người, chuyển nhà, mai tang, độn thổ,…
XUẤT HÀNH – KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 15/4/2022
Ngày xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý rất tốt.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.
Xem lịch âm hôm nay ngày 20/4/2022 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Tư ngày 20 tháng 4 năm 2022 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 20/4/2022 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 20/4
Dương lịch: Ngày 20 tháng 4 năm 2022 (Thứ Tư)
Âm lịch: Ngày 20 tháng 3 năm 2022 – Tức Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
Giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Tiết Khí: Cốc Vũ
Tuổi xung – hợp là:
Tuổi hợp ngày là: Lục hợp: Tuất. Tam hợp: Hợi, Mùi
Tuổi xung ngày là: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu
Tuổi xung tháng là: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 20/4/2022
GIỜ XUẤT HÀNH – LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 20/4/2022
23h – 1h & 11h – 13h: Hay cãi cọ đôi co, gây ra chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người khác nguyền rủa, tránh làm lây bệnh.
1h – 3h & 13h – 15h: Rất là tốt lành, đi thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ là người báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h – 5h & 15h – 17h: Cầu tài thì không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
5h – 7h & 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành thì đều bình yên.
7h – 9h & 19h – 21h: Có cuộc vui sắp tới. Cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h – 11h & 21h – 23h: Nghiệp khó thành công, cầu tài thì mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin vui về. Nên đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ đôi co, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm thì chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hợp – Xung:
Lục hợp là: Mùi, Tuất
Tương hình là: Tý
Tương hại là: Thìn
Tương xung là: Dậu
Ngày Quý Mão: tức là Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật)
Sao tốt – Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 20/4/2022
Sao tốt
Yếu yên*: Tốt cho việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Thiên lại: Xấu cho mọi việc
Nguyệt hỏa: Xấu đối với việc lợp nhà, làm bếp
Câu trận: Kỵ mai táng không nên làm
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ không nên làm
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ không nên làm
Đại không vong: Kỵ các việc như xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Việc NÊN – KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 20/4/2022
Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho các việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.
Không nên: Sao Bích toàn kiết, không có kiêng kỵ việc gì.
XUẤT HÀNH – KHỔNG MINH: Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 20/4/2022
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc – Không nên đi xa vì việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành: Đón Hỷ thần: Đông Nam – Đón Tài Thần: Tây Bắc – Hạc thần: Tại Thiên.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo giải trí.
Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn
Quý bạn đang muốn xem ngày mai 21/4/2022 có phải là ngày tốt không và ngày mai tốt hay xấu? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.
Công cụ xem ngày mai tốt ngày không dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.
Trường hợp ngày mai 21/4/2022 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Ngoài ra quý bạn có thể xem thông tin ngày hôm nay tại đây: hôm nay tốt hay xấu
1. Thông tin chi tiết ngày mai 21/4/2022
Lịch Âm Ngày Mai Tháng 4 năm 2022 Tháng 3 năm 2022
Bây giờ là mấy giờ
Ngày mai Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Tháng Giáp Thìn [Hành: Hỏa]
Năm Nhâm Dần [Hành: Kim]
Tiết khí: Cốc vũ
Trực: Kiến
Sao: Khuê
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn,Nhâm Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc – Tài thần: Đông Nam – Hạc thần: tại Thiên
Ngày mai là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
“Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể.”
– Đức Đạt Lai Lạt Ma – Khung giờ Can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong 23h – 1hGiáp TýThiên laoTiểu cát—1h – 3hẤt SửuNguyên vũKhông vong-X-3h – 5hBính DầnTư mệnhĐại anX–5h – 7hĐinh MãoCâu trầnLưu niên—7h – 9hMậu ThìnThanh LongTốc hỷ—9h – 11hKỷ TịMinh đườngXích khẩu—11h – 13hCanh NgọThiên hìnhTiểu cát—13h – 15hTân MùiChu tướcKhông vong—15h – 17hNhâm ThânKim quỹĐại an–X17h – 19hQuý DậuKim đườngLưu niên–X19h – 21hGiáp TuấtBạch hổTốc hỷ—21h – 23hẤt HợiNgọc đườngXích khẩu—
Dương lịch: Thứ năm, Ngày mai 21/4/2022
Âm lịch: Ngày mai 21/3/2022 – Ngày Giáp Thìn [Hành: Hỏa] – Tháng Giáp Thìn [Hành: Hỏa] – Năm Nhâm Dần [Hành: Kim].
2.1 – Ngày tiết khí: Cốc vũ
- Tiết Cốc Vũ là gì: “Cốc” chỉ ngũ cốc, còn “vũ” nghĩa là mưa. Tiết Cốc Vũ là thời điểm có mưa lớn như những hạt ngũ cốc rơi, rất tốt cho cây cối mùa màng.
- Ý nghĩa: Tiết Cốc Vũ chính là mốc đánh dấu khi đất trời chuyển mình từ xuân sang hè. Sau thời khắc này, những cơn gió lạnh sẽ hoàn toàn biến mất, thay vào đó là nắng ấm của mùa hạ, rất tốt cho sự sinh trưởng của cây cối, hoa màu. Tính từ thời điểm Tiết Cốc Vũ, không chỉ có vạn vật thiên nhiên thay đổi mà các quy luật ngũ hành, âm dương cũng có nhiều chuyển biến. Đây là thời điểm chuyển giao từ Mộc khí sang Hỏa khí, mỗi người cần phải chú ý hơn về sức khỏe, tránh nhiễm lạnh, thích nghi với nhịp độ cuộc sống ngày dài đêm ngắn.
2.2 – Trực ngày: Trực Kiến
2.3 – Sao chiếu ngày: Sao Khuê
Sao Khuê – Khuê Mộc Lang – Mã Vũ: Xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con Chó Sói. Là sao xấu thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: tạo dựng nhà phong, ra đi cầu công danh.
- Kiêng kỵ: chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao, thưa kiện, đóng giương.
- Ngoại lệ: Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sư đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến Thân Danh.
2.4 – Lục nhâm ngày: Tiểu cát
- Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
- Sao Lục Hợp – Thuộc Kim: người mang tin mừng lại, Mưu Vọng: Chủ con số 1, 5 , 7
Tiểu Cát là quẻ tốt lành,
Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,
Đàn Bà tin tức lại cho,
Mất của thì kịp tìm do Khôn Phương
Hành Nhân trở lại quê hương,
Trên đường giao tế lợi thường về ta
Mưu Cầu mọi sự hợp hòa,
Bệnh họa cẩu khẩn ắt là giảm thuyên
- Ý nghĩa: Tiểu Cát là quẻ tốt tươi, có người đem tin vui mừng lại cho mình, Mất của thì tìm ở Phương Tây Nam, Hành Nhân thì người trở về, Xem bệnh tật thì cầu trời, cúng bái thì mới thuyên giảm.
2.5 – Tuổi xung ngày:
- Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn,Nhâm Thìn
2.6 – Ngày có hướng cát lợi:
- Hỷ thần: Đông Bắc – Tài thần: Đông Nam – Hạc thần: tại Thiên
Mai là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
Ngày “Thanh Long Hoàng Đạo” là ngày rất tốt!
Thanh Long Hoàng Đạo: Thái ất tinh, Thiên quý tinh, có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.
Trong từ điển Hán văn thì từ “thanh” nghĩa là màu xanh. Từ “long” nghĩa là con rồng. Thanh Long nghĩa là con rồng xanh. Trong Phong Thủy, Thanh Long là một trong tứ tượng, tứ linh bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Về vị trí phương vị trong không gian thì Thanh Long chỉ phương Đông, cung Chấn, thuộc hành Mộc. Phương vị trong một công trình kiến trúc thì Thanh Long nằm ở vị trí bên trái (tả Thanh Long, hữu Bạch Hổ, tiền Chu Tước, hậu Huyền Vũ, tứ linh ứng với bốn phương vị trong một công trình kiến trúc như vậy)
Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thanh Long là một cát tinh, chỉ về may mắn, hỷ sự, người có sao này vạn việc hanh thông, có linh cảm trực giác tốt và đặc biệt là cơ duyên ngộ đạo rất cao. Gặp hạn có sao Thanh Long thì nhiều việc như ý, thi cử đỗ đạt, tang bồng thỏa chí, mây rồng gặp gỡ, lập nên công lao, thăng chức vinh hiển, có niềm vui cưới hỏi, sinh con cháu, được đi du lịch bằng máy bay, xuất ngoại, khi làm nhà có thầy Phong Thủy giỏi giúp đỡ tư vấn
Với những ý nghĩa về một linh vật thiêng liêng trong tứ tượng và nhiều may mắn, cát lợi khác, nên ngày Thanh Long Hoàng Đạo không thể là một ngày xấu được. Đây là một ngày tốt, có thể xem là ngày tốt bậc nhất trong các ngày Hoàng Đạo. Ý nghĩa, giá trị về mặt năng lượng của ngày Thanh Long Hoàng Đạo phải kể đến như sau:
- Thứ nhất: Giúp con người tránh xa những rủi ro, bất hạnh, oan trái, bi thương, chia lìa, khổ não, bệnh tật, tai nạn, nghèo khó, túng quẫn
- Thứ hai: Ngày Thanh Long Hoàng Đạo tạo nên những may mắn mang tính chất tổng thể, lợi cho nhiều công việc như sau: Gặp nhiều may mắn, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt, bảng vàng đề danh. Tiền về như nước, chiêu tài tụ bảo, bội thu về tài lộc, ngày càng trở nên giàu có, sung túc. Gia đạo hòa thuận, yên bình hạnh phúc, sinh được quý tử, kế thừa tiền đồ đại nghiệp của cha ông. Lợi cho sức khỏe, mang lại sự bình an, vui vẻ, biến hung thành cát, chuyển dữ hóa lành, ra ngoài vui vẻ, về nhà đắc ý, hỷ sự đầy nhà, niềm vui khắp ngõ.
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì?
Vì những tính chất cát lợi, may mắn trên nên ngày Thanh Long Hoàng Đạo được sử dụng trong những công việc đại sự, hệ trọng như sau
- Động thổ, khởi công xây dựng vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Do có phúc thần che chở nên việc tiến hành diễn ra thuận lợi, tiến độ thi công đảm bảo, chất lượng công trình tốt, giảm nguy cơ tai nạn lao động, thất thoát vật tư, chất lượng công trình thấp. Về lâu về dài thì khi sử dụng công trình đạt hiệu quả cao, thu được thành quả lớn về các mặt kinh tế, vật chất, giá trị tinh thần.
- Tổ chức hôn lễ vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai lão, gia vận ngày càng thịnh vượng, sinh quý tử, tài giỏi, lập được công danh giúp đời, quang tông diệu tổ.
- Nhậm chức vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Gặp may mắn trên con đường quan lộc, thăng tiến, vinh hiển, lãnh đạo tập thể đạt hết thành công này tới thắng lợi khác.
- Khai trương, cắt băng khánh thành, kinh doanh, ký kết hợp đồng vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Khai mở vận thế hanh thông đối với tài vận, trở về trên những con thuyền chở đầy kim ngân, tài bảo, tạo nên các mối quan hệ hợp tác lâu dài, sự nghiệp ngày càng mở rộng quy mô, có đội ngũ nhân viên đắc lực, trung thành, tài giỏi về phụ tá trong sự nghiệp.
- Những công việc khác nhau nhập học, mua nhà cửa, mua xe, đi khám chữa bệnh. Cũng sẽ gặp may mắn, cát lợi khi tiến hành vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo này.
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?
Bên cạnh những công việc có thể tiến hành vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo và thu được kết quả tốt thì có một số việc không phù hợp với ngày Hoàng Đạo này. Vì năng lượng của ngày Thanh Long Hoàng Đạo là phúc khí, hỷ sự, tài tinh, vượng khí… cho nên tối kỵ những công việc mang tính chất phá hoại, tiêu trừ, có sát khí, cụ thể như sau:
- Chế tạo các dụng cụ săn bắt cá, chim, thú
- Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
- Phun thuốc trừ sâu hoặc diệt chuột ở quy mô đại trà
- Đặt vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
- Tổ chức vây bắt, truy quét tội phạm, xét xử hoặc thi hành án
Nguyên nhân không tiến hành những công việc nói trên vì năng lượng của ngày và mục đích, tính chất công việc không tương thích, không tạo nên hiệu quả cao, hao tốn tiền bạc, phải tiến hành lại mới được kết quả như ý
Sao Cát:
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Mãn đức tinh:Tốt mọi việc.
Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.
Sao Hung:
Thổ phủ:Kỵ xây dựng,động thổ.
Thiên ôn:Kỵ xây dựng.
Ngũ quỷ:Kỵ xuất hành.
Nguyệt hình:Xấu mọi việc.
Sao Khuê (Hung) – Con vật: Sói
– Nên: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
– Không nên: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
– Ngoài trừ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.Tại Thìn tốt vừa vừa.Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
– Thơ viết:
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường.Gia đạo thuận hòa được Cát xương.Nếu nhà mai táng thêm lo ngại.Cùng với khai môn họa chẳng lường.
Ngày Trưc Kiến – Tiết Cốc vũ Rất xấu. Không lợi cho các việc như : tu tạo, hôn nhân, khai trương, an táng.
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.
(23h-01h) – Giờ Tý – (GIỜ TỐC HỶ)
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
(01h-03h) – Giờ Sửu – (GIỜ LƯU NIÊN )
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
(03h-05h) – Giờ Dần – (GIỜ XÍCH KHẨU )
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
(05h-07h) – Giờ Mão – (GIỜ TIỂU CÁC )
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
(07h-09h) – Giờ Thìn – (GIỜ TUYỆT LỘ )
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
(09h-11h) – Giờ Tỵ – (GIỜ ĐẠI AN )
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
(11h-13h) – Giờ Ngọ – (GIỜ TỐC HỶ )
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
(13h-15h)- Giờ Mùi – (GIỜ LƯU NIÊN )
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
(15h-17h)- Giờ Thân – (GIỜ XÍCH KHẨU )
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
(17h-19h)- Giờ Dậu – (GIỜ TIỂU CÁC )
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
(19h-21h)- Giờ Tuất – (GIỜ TUYỆT LỘ )
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
(21h-23h)- Giờ Hợi – (GIỜ ĐẠI AN )
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành 1926 Bính Dần Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) 1927 Đinh Mão Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) 1934 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) 1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) 1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) 1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) 1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) 1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) 1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) 2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) 2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) 2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành 1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) 1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) 1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) 1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) 1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) 1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) 1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) 1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) 1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) 1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) 1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ (Đất pha cát) 1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ (Đất pha cát) 1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) 1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường) 1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) 1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) 2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) 2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) 2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) 2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Năm sinh Tuổi Mệnh ngũ hành 1924 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng trong biển) 1925 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng trong biển) 1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) 1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) 1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) 1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) 1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 1955 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) 1963 Quý Mão Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) 1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) 1984 Giáp Tý Hải Trung Kim (Vàng trong biển) 1985 Ất Sửu Hải Trung Kim (Vàng trong biển) 1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) 1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm) 2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) 2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) 2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 2015 Ất Mùi Sa Trung Kim (Vàng trong cát) 2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)