Thông tin thuật ngữ nghỉ giải lao tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật
nghỉ giải lao
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ nghỉ giải lao
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Định nghĩa – Khái niệm
nghỉ giải lao tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nghỉ giải lao trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghỉ giải lao tiếng Nhật nghĩa là gì.
* exp
– きゅうけいじかん – 「休憩時間」
– きゅうけいする – 「休憩する」
* n
– きゅうそく – 「休息」Ví dụ cách sử dụng từ “nghỉ giải lao” trong tiếng Nhật
- – phải quy định thời gian nghỉ giải lao đồng đều cho mọi nhân viên:休憩時間は一斉に与えなければならない
- – Trường hợp thời gian làm việc vượt quá sáu tiếng, thì người sử dụng lao động phải cho phép nghỉ giải lao bốn nhăm phút:使用者は労働時間が6時間を超える場合には、45分の休憩時間を労働時間の途中に与えなければならない
- – Brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao:ブレントは休憩時間にポップコーンを買いにいった
- – Hầu hết các trường học đều có thời gian nghỉ giải lao giữa buổi sáng và buổi chiều:ほとんどの学校には午前と午後の間に休憩時間がある
- – Tìm kiếm chỗ nào đó để nghỉ giải lao:休憩する場所を探す
- – Cứ hai giờ đồng hồ tôi lại rời máy tính để nghỉ giải lao:2時間ごとにコンピュータから目を離して休憩することにしている
- – cứ đọc sách khoảng 1 tiếng, tôi lại đặt sách xuống và nghỉ giải lao khoảng 5 phút:私は毎時間5分、本を置いて休憩する
- – Bạn cần nghỉ giải lao thêm một chút nữa:君にはもう少し休息が必要だ
- – Nghỉ giải lao một chút:ちょっとの休息
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghỉ giải lao trong tiếng Nhật
* exp
– きゅうけいじかん – 「休憩時間」
– きゅうけいする – 「休憩する」
* n
– きゅうそく – 「休息」Ví dụ cách sử dụng từ “nghỉ giải lao” trong tiếng Nhật- phải quy định thời gian nghỉ giải lao đồng đều cho mọi nhân viên:休憩時間は一斉に与えなければならない, – Trường hợp thời gian làm việc vượt quá sáu tiếng, thì người sử dụng lao động phải cho phép nghỉ giải lao bốn nhăm phút:使用者は労働時間が6時間を超える場合には、45分の休憩時間を労働時間の途中に与えなければならない, – Brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao:ブレントは休憩時間にポップコーンを買いにいった, – Hầu hết các trường học đều có thời gian nghỉ giải lao giữa buổi sáng và buổi chiều:ほとんどの学校には午前と午後の間に休憩時間がある, – Tìm kiếm chỗ nào đó để nghỉ giải lao:休憩する場所を探す, – Cứ hai giờ đồng hồ tôi lại rời máy tính để nghỉ giải lao:2時間ごとにコンピュータから目を離して休憩することにしている, – cứ đọc sách khoảng 1 tiếng, tôi lại đặt sách xuống và nghỉ giải lao khoảng 5 phút:私は毎時間5分、本を置いて休憩する, – Bạn cần nghỉ giải lao thêm một chút nữa:君にはもう少し休息が必要だ, – Nghỉ giải lao một chút:ちょっとの休息,
Đây là cách dùng nghỉ giải lao tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghỉ giải lao trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.