Nghị quyết 61/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất Quảng Bình

NGHỊ QUYẾT

VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số
điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT
ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày
24 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết
bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế –
Ngân sách, Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:

1. Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu
hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai; chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với tổng diện
tích 1.000,48 ha, bao gồm: 224,55 ha đất trồng lúa, 15,66 ha đất rừng phòng hộ
và 760,27 ha đất khác. Trong đó:

1.1. Bổ sung mới 12 dự án thu hồi đất
theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với
tổng diện tích 174,06 ha, bao gồm: 72,28 ha đất trồng lúa và 101,78 ha các loại
đất khác.

1.2. Bổ sung mới 138 dự án thu hồi đất
theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng
thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 469,82 ha, bao gồm:
109,92 ha đất trồng lúa; 0,9 ha đất rừng phòng hộ và 359,0 ha các loại đất
khác.

1.3. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích 3,21 ha, bao gồm: 2,44 ha đất trồng lúa và 0,77 ha các loại đất
khác.

1.4. Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58
Luật Đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 353,39 ha, bao gồm: 39,91 ha
đất trồng lúa, 14,76 ha đất rừng phòng hộ và 298,72 ha các loại đất khác.

2. Điều chỉnh giảm
01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ngày 02/4/2021 với diện tích 10,0 ha, bao gồm: 7,67 ha đất trồng lúa và 2,33 ha
các loại đất khác.

(Chi
tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực
03 năm kể từ ngày ký ban hành./.

PHỤ LỤC

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị
tính: ha

STT

Tên
công trình, dự án

Vị
trí thực hiện dự án

Diện
tích đất thực hiện dự án

Trong
đó

Xã,
phường, thị trấn

Thành
phố, thị xã, huyện

Đất
trồng lúa (LUA)

Đất
rừng phòng hộ (RPH)

Các
loại đất khác

1

Khu đô thị – Dịch vụ phục vụ Khu
công nghiệp Cam Liên tại xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

Cam
Thủy

Lệ
Thủy

42,72

 

 

42,72

2

Khu nhà ở thương mại phía Tây đường
Lý Nam Đế, phường Đồng Phú

Đồng
Phú

Đồng
Hới

9,60

5,19

 

4,41

3

Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 2


Ninh

Quảng
Ninh

10,00

 

 

10,00

4

Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 3


Ninh

Quảng
Ninh

10,90

7,00

 

3,90

5

Khu nhà ở thương mại phía Tây Bắc
đường 27m, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới

Đức
Ninh Đông

Đồng
Hới

8,06

7,36

 

0,70

6

Khu nhà ở thương mại Phú Xá, xã Lộc
Ninh, thành phố Đồng Hới

Lộc
Ninh

Đồng
Hới

6,45

5,80

 

0,65

7

Khu đô thị sinh thái ven sông phía
Tây Bắc đường Lê Lợi, thành phố Đồng Hới (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng chính phủ)

Đức
Ninh Đông, Nam Lý

Đồng
Hới

30,44

19,94

 

10,50

8

Khu nhà ở thương mại tại thôn Lộc
Thượng, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy

An
Thủy

Lệ
Thủy

4,30

2,00

 

2,30

9

Dự án Khu nhà ở xã hội tại xã Lộc
Ninh, thành phố Đồng Hới

Lộc
Ninh

Đồng
Hới

11,35

9,27

 

2,08

10

Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 4, huyện
Quảng Ninh


Ninh

Quảng
Ninh

9,80

7,61

 

2,19

11

Khu đô thị Hải Ninh 2

Hải
Ninh

Quảng
Ninh

20,00

 

 

20,00

12

Dự án Khu nhà ở thương mại phía sau
chợ Đức Ninh

Đức
Ninh

Đồng
Hới

10,44

8,11

 

2,33

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng
Bình (cơ sở 2)

Quảng
Thọ

Ba Đồn

7,49

5,96

 

1,53

2

Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng
Bình (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng
Chính phủ)

Lộc
Ninh

Đồng
Hới

14,29

12,00

 

2,29

3

Nhà văn hóa Tổ dân phố 6 Nam Lý

Nam

Đồng
Hới

0,21

0,17

 

0,04

4

Trụ sở Công an phường Đồng Phú

Đồng
Phú

Đồng
Hới

0,23

0,23

 

 

5

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lệ
Thủy

Xuân
Thủy

Lệ
Thủy

0,50

0,50

 

 

6

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bố
Trạch

Hoàn
Lão

Bố
Trạch

0,50

 

 

0,50

7

Tuyến đường Phú Hải – Lương Ninh

Phú
Hải, Lương Ninh

Đồng
Hới, Quảng Ninh

12,28

9,75

 

2,53

8

Phát triển quỹ đất xen kẽ khu dân

Hàm
Ninh

Quảng
Ninh

0,43

0,41

 

0,02

9

Dự án đầu tư xây dựng các trục đường
giao thông Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (mở rộng giai đoạn 3)

Lương
Ninh, Vĩnh Ninh và Quán Hàu

Huyện
Quảng Ninh

4,13

0,12

 

4,01

10

Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ

Nam
Lý, Đức Ninh Đông

Đồng
Hới

0,50

 

 

0,50

11

Đường nối từ đường Bàu Tró đến đường
Long Đại

Hải
Thành

Đồng
Hới

0,70

 

0,55

0,15

12

Đường xung quanh trụ sở UBND phường
Bắc Lý

Bắc

Đồng
Hới

0,08

 

 

0,08

13

Đường phục vụ sản xuất, phát triển
kinh tế Tây Nam xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới

Nghĩa
Ninh

Đồng
Hới

3,00

 

 

3,00

14

Nâng cấp đường Cao Thắng

Lộc
Ninh

Đồng
Hới

1,50

0,95

 

0,55

15

Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị
với đường Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh

Nam

Đồng
Hới

0,22

 

 

0,22

16

Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Võ Nguyên Giáp ra biển

Bảo
Ninh

Đồng
Hới

0,67

 

 

0,67

17

Đường đi vào dự án Khu nhà ở thương
mại phía Đông sông Lệ Kỳ

Phú
Hải

Đồng
Hới

0,35

0,17

 

0,18

18

Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường
mầm non, Nhà văn hóa thôn Tân Phú, Trụ sở Quân sự xã Quang Phú (Hạng mục Trường
mầm non)

Quang
Phú

Đồng
Hới

0,60

 

 

0,60

19

Khu tái định cư tại xã Lộc Ninh,
thành phố Đồng Hới

Lộc
Ninh

Đồng
Hới

2,00

1,80

 

0,20

20

Đất ở nông thôn khu đất chợ Thuận Đức
cũ (thôn Thuận Vinh)

Thuận
Đức

Đồng
Hới

0,38

 

 

0,38

21

Khu đất ở Tổ dân phố 7

Hải
Thành

Đồng
Hới

0,65

 

 

0,65

22

Nhà thi đấu đa năng huyện Lệ Thủy

TT
Kiến Giang

Lệ
Thủy

3,80

2,70

 

1,10

23

Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy
(Khu vực 1, thôn An Định)

Hồng
Thủy

Lệ
Thủy

0,30

 

 

0,30

24

Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy
(Khu vực 2, thôn Thạch Thượng 2)

Hồng
Thủy

Lệ
Thủy

0,40

 

 

0,40

25

Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy
(Giai đoạn 1, 2, 3)

Hồng
Thủy

Lệ
Thủy

1,30

 

 

1,30

26

Đất ở nông thôn xã Mai Thủy

Mai
Thủy

Lệ
Thủy

0,40

0,35

 

0,05

27

Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực
1, thôn Lộc Thượng)

An
Thủy

Lệ
Thủy

0,35

0,30

 

0,05

28

Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực
2, thôn Lộc Hạ)

An
Thủy

Lệ
Thủy

0,30

0,25

 

0,05

29

Đất ở nông thôn xã Lộc Thủy

Lộc
Thủy

Lệ
Thủy

0,29

0,24

 

0,05

30

Đất ở nông thôn xã Cam Thủy

Cam
Thủy

Lệ
Thủy

0,39

0,34

 

0,05

31

Đất ở nông thôn xã Phong Thủy

Phong
Thủy

Lệ
Thủy

0,35

0,32

 

0,03

32

Đất ở nông thôn xã Thanh Thủy

Thanh
Thủy

Lệ
Thủy

0,50

 

 

0,50

33

Sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung
yếu tỉnh Quảng Bình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi, xã Trung
Hóa, huyện Minh Hóa

Trung
Hóa

Minh
Hóa

53,20

0,02

 

53,18

34

Cải tạo đường sắt khu vực Đèo Khe
Nét, tuyến đường sắt Hà Nội – thành phố Hồ Chí Minh

Hương
Hóa, Kim Hóa

Tuyên
Hóa

54,98

 

 

54,98

35

Đường phục vụ du lịch Hà Môn

Cự Nẫm

Bố
Trạch

3,17

0,39

 

2,78

36

Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã
Sơn Lộc đi tỉnh lộ 561

Vạn
Trạch, Sơn Lộc

Bố
Trạch

1,03

0,95

 

0,08

37

Tạo quỹ đất khu Nam Nẫm xã Cự Nẫm

Cự Nẫm

Bố
Trạch

3,05

2,50

 

0,55

38

Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch,
xã Hưng Trạch

Hưng
Trạch

Bố
Trạch

3,23

 

 

3,23

39

Sửa chữa, khắc phục sạt lở đường
liên xã từ thị trấn Phong Nha đến xã Liên Trạch (đoạn ven sông Son và xã Liên
Trạch)

Liên
Trạch

Bố
Trạch

0,24

 

 

0,24

40

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu
hạ tầng khu vực Đồng Bún


Trạch

Bố
Trạch

5,10

0,61

 

4,49

41

Đường giao thông nông thôn khu vực thôn
7, thôn 8 Lý Trạch


Trạch

Bố
Trạch

0,15

 

 

0,15

42

Nhà Chức năng trường mầm non Mỹ Trạch

Mỹ
Trạch

Bố
Trạch

0,50

 

 

0,50

43

Đầu tư khai thác phát triển kết cấu
hạ tầng khu vực Động Cát

Đại
Trạch

Bố
Trạch

2,90

0,70

 

2,20

44

Tạo quỹ đất thôn 1, xã Bắc Trạch,
huyện Bố Trạch

Bắc
Trạch

Bố
Trạch

2,27

1,55

 

0,72

45

Nâng cấp các tuyến đường giao thông
nội thị Hoàn Lão

Hoàn
Lão

Bố
Trạch

1,37

0,70

 

0,67

46

Bồi thường bằng đất khi thực hiện dự
án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trãi (đoạn từ cầu Phường Bún đi Nhà văn hóa
tiểu khu 4)

Hoàn
Lão

Bố
Trạch

0,05

 

 

0,05

47

Đường liên xã Hạ Trạch – Mỹ Trạch
(đoạn giữa đồng)

Hạ
Trạch, Mỹ Trạch

Bố
Trạch

0,42

0,21

 

0,21

48

Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng khu vực Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

Hoàn
Lão

Bố
Trạch

2,78

1,60

 

1,18

49

Đường từ Km 56, đường tỉnh 562 vào
đến bản Nồông cũ và bản Nồông mới, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch

Thượng
Trạch

Bố
Trạch

3,77

0,38

0,35

3,04

50

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh
Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy

Hưng
Thủy, Ngư Thủy

Lệ
Thủy

12,07

 

 

12,07

51

Nhà ở phục vụ cán bộ, công nhân tại
Khu kinh tế Hòn La của Công ty Cổ phần Wood Hồng Phúc

Quảng
Đông

Quảng
Trạch

2,04

1,86

 

0,18

52

Khu Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân
Hòn La Suites & Residence của Công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Hòn La

Quảng
Đông

Quảng
Trạch

1,95

0,27

 

1,68

53

Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 1)

Phú
Thủy

Lệ
Thủy

4,30

 

 

4,30

54

Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 2)

Phú
Thủy

Lệ
Thủy

2,12

2,07

 

0,05

55

Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 3)

Phú
Thủy

Lệ
Thủy

8,63

7,53

 

1,10

56

Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 1)

TTNT
Lệ Ninh

Lệ
Thủy

1,38

 

 

1,38

57

Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 2)

TTNT
Lệ Ninh

Lệ
Thủy

1,00

0,97

 

0,03

58

Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 3)

TT
NT Lệ Ninh

Lệ
Thủy

0,70

 

 

0,70

59

Khu tái định cư tại xã Sơn Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Sơn
Thủy

Lệ
Thủy

0,52

0,50

 

0,02

60

Khu tái định cư tại xã Kim Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Kim
Thủy

Lệ
Thủy

3,00

 

 

3,00

61

Khu tái định cư tại xã Trường Thủy
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Trường
Thủy

Lệ
Thủy

4,74

 

 

4,74

62

Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã
Sơn Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Sơn
Thủy

Lệ
Thủy

5,00

 

 

5,00

63

Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã
Phú Thủy (vị trí 1) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Phú
Thủy

Lệ
Thủy

1,00

 

 

1,00

64

Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú
Thủy (vị trí 2) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Phú
Thủy

Lệ
Thủy

0,50

 

 

0,50

65

Khu tái định cư phân tán cho các hộ
gia đình bị ảnh hưởng Dự án Khu lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (giai đoạn
2)

Lộc
Thủy

Lệ
Thủy

0,13

0,10

 

0,03

66

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Ngư
Thủy Bắc

Lệ
Thủy

4,00

 

 

4,00

67

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Ngư
Thủy

Lệ Thủy

15,00

 

 

15,00

68

Khu tái định cư cho 05 hộ gia đình,
cá nhân phải di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Sơn

Ba Đồn

0,49

0,42

 

0,07

69

Khu tái định cư cho 23 hộ gia đình,
cá nhân bị ảnh hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lộc

Ba Đồn

1,71

1,00

 

0,71

70

Trường mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Quảng
Sơn

Ba Đồn

1,18

1,16

 

0,02

71

Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Quảng
Sơn

Ba Đồn

0,79

0,79

 

 

72

Điểm tập kết vật liệu thừa – khu vực
1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)

Quảng
Sơn

Ba Đồn

4,00

 

 

4,00

73

Điểm tập kết vật liệu thừa – khu vực
2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Quảng
Sơn

Ba Đồn

12,00

 

 

12,00

74

Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực
đồng Am (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Sơn

Ba Đồn

2,96

0,18

 

2,78

75

Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực
Rào Nan (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Sơn

Ba Đồn

5,00

 

 

5,00

76

Điểm tập kết bãi thải khu vực đồng
Cát (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Minh

Ba Đồn

2,00

 

 

2,00

77

Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu
1, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Hòa

Ba Đồn

1,10

1,00

 

0,10

78

Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu
2, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Hòa

Ba Đồn

1,20

0,35

 

0,85

79

Điểm tập kết bãi thải khu vực thôn Vĩnh
Phú (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Hòa

Ba Đồn

1,00

0,27

 

0,73

80

Trụ sở UBND xã Quảng Hải (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Quảng
Hải

Ba Đồn

0,60

0,60

 

 

81

Trạm Y tế xã Quảng Hải (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Hải

Ba Đồn

0,12

 

 

0,12

82

Trường mầm non xã Quảng Hải (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Quảng
Hải

Ba Đồn

0,30

0,30

 

 

83

Trường TH-THCS tại xã Quảng Hải (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Quảng
Hải

Ba Đồn

0,27

0,27

 

 

84

Sân thể thao xã Quảng Hải (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Quảng
Hải

Ba Đồn

0,58

0,58

 

 

85

Chợ Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Hải

Ba Đồn

0,36

 

 

0,36

86

Điểm tập kết bãi thải (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lộc

Ba Đồn

1,00

1,00

 

 

87

Khu tái định cư và khu dân cư (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Quảng
Thuận

Ba Đồn

4,80

 

 

4,80

88

Khu tái định cư và khu dân cư (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Quảng
Phúc

Ba Đồn

10,10

8,22

 

1,88

89

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Hợp

Quảng
Trạch

1,00

0,90

 

0,10

90

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tô Xá
(di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Phương

Quảng
Trạch

7,90

 

 

7,90

91

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Phương

Quảng
Trạch

2,60

2,20

 

0,40

92

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Thạch

Quảng
Trạch

1,70

1,70

 

 

93

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)

Quảng
Thạch

Quảng
Trạch

1,15

 

 

1,15

94

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tam
Đa (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lưu

Quảng
Trạch

10,00

 

 

10,00

95

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Vân
Tiền (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lưu

Quảng
Trạch

14,00

 

 

14,00

96

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Phù
Lưu (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lưu

Quảng
Trạch

12,00

 

 

12,00

97

Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn
Vân Tiền (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lưu

Quảng
Trạch

1,18

0,91

 

0,27

98

Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn
Tam Đa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lưu

Quảng
Trạch

1,65

1,65

 

 

99

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Thanh

Quảng
Trạch

1,65

1,60

 

0,05

100

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Thanh

Quảng
Trạch

2,80

2,49

 

0,31

101

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng
Phương – Khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Phương

Quảng
Trạch

7,10

 

 

7,10

102

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng
Phương – Khu vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Phương

Quảng
Trạch

10,30

 

 

10,30

103

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng
Lưu

Quảng
Trạch

2,13

2,13

 

 

104

Khu tái định cư và khu dân cư (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Quảng
Tùng

Quảng
Trạch

5,51

5,02

 

0,49

105

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn
tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) – Khu vực 1

Cảnh
Hóa

Quảng
Trạch

0,47

0,10

 

0,37

106

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL12 A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn
tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) – Khu vực 2

Cảnh
Hóa

Quảng
Trạch

2,13

2,13

 

 

107

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định
cư và khu dân cư thôn Tân Định – Hiển Trung

Hải
Ninh

Quảng
Ninh

3,30

 

 

3,30

108

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư và khu dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vĩnh
Ninh

Quảng
Ninh

4,79

1,00

 

3,79

109

Khu tái định cư và khu dân cư thôn
Chợ Gộ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vĩnh
Ninh

Quảng
Ninh

2,00

 

 

2,00

110

Khu tái định cư và khu dân cư thôn
Long Đại xã Hiền Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hiền
Ninh

Quảng
Ninh

4,60

2,00

 

2,60

111

Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân
Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)

Xuân
Ninh

Quảng
Ninh

1,70

 

 

1,70

112

Khu tái định cư và khu dân cư thôn
Áng Sơn, xã Vạn Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vạn
Ninh

Quảng
Ninh

4,43

 

 

4,43

113

Khu tái định cư khu vực đường Hồ
Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố
Trạch

3,12

0,93

 

2,19

114

Khu tái định cư khu vực thôn Hà
Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố
Trạch

0,76

0,27

 

0,49

115

Khu tái định cư khu vực thôn Hòa
Sơn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố
Trạch

0,49

0,47

 

0,02

116

Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nẫm,
xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố
Trạch

0,40

0,40

 

 

117

Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo,
xã Phú Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Phú
Định

Bố
Trạch

4,35

 

 

4,35

118

Khu tái định cư khu vực thôn Mít,
xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Tây
Trạch

Bố
Trạch

0,96

0,86

 

0,10

119

Khu tái định cư khu vực thôn Rẫy,
xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)

Tây
Trạch

Bố
Trạch

1,09

0,67

 

0,42

120

Khu tái định cư khu vực thôn Cà
(T92), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hòa
Trạch

Bố
Trạch

5,39

 

 

5,39

121

Khu tái định cư khu vực thôn Cà (đất
lẻ), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hòa
Trạch

Bố
Trạch

0,26

 

 

0,26

122

Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị –
Dũng Cảm, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ
Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

NT
Việt Trung

Bố
Trạch

13,50

1,41

 

12,09

123

Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị,
thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

NT
Việt Trung

Bố
Trạch

1,84

 

 

1,84

124

Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến,
thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

NT
Việt Trung

Bố
Trạch

2,51

 

 

2,51

125

Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội,
xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Liên
Trạch

Bố
Trạch

1,01

1,01

 

 

126

Khu tái định cư khu vực thôn Phú Hữu,
xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Liên
Trạch

Bố
Trạch

1,51

1,51

 

 

127

Trường mầm non Cự Nẫm (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố
Trạch

0,39

0,37

 

0,02

128

Trường tiểu học số 3 Cự Nẫm (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Cự Nẫm

Bố
Trạch

0,61

 

 

0,61

129

Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

NT
Việt Trung

Bố
Trạch

0,70

 

 

0,70

130

Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)

Cự Nẫm

Bố
Trạch

0,40

 

 

0,40

131

Khu tái định cư khu vực trụ sở UBND
xã cũ (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đồng
Trạch

Bố
Trạch

0,12

 

 

0,12

132

Khu tái định cư khu vực đối diện
cây xăng Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ
3)

Đồng
Trạch

Bố
Trạch

0,15

0,12

 

0,03

133

Khu tái định cư khu vực phía Tây đường
ven biển nối từ đường ven biển đi đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng
Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đồng
Trạch

Bố
Trạch

2,17

2,00

 

0,17

134

Khu tái định cư khu vực phía Bắc
trường THCS Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật
Lệ 3)

Đồng
Trạch

Bố
Trạch

0,58

0,46

 

0,12

135

Khu tái định cư khu vực phía Nam chợ
Đức Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đức
Trạch

Bố
Trạch

0,16

 

 

0,16

136

Khu tái định cư khu vực giáp đường
ven biển (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đức
Trạch

Bố
Trạch

0,53

 

 

0,53

137

Khu tái định cư khu vực phía Bắc đồn
Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ
3)

Đức
Trạch

Bố
Trạch

1,79

 

 

1,79

138

Khu tái định cư khu vực phía Nam đồn
Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ
3)

Đức
Trạch

Bố
Trạch

2,00

 

 

2,00

1

Trường mầm non Koharu

Lộc
Ninh

Đồng
Hới

0,49

0,49

 

 

2

Trung tâm cung ứng giống cây trồng
và sơ chế nguyên liệu gỗ rừng trồng

Hồng
Hóa

Minh
Hóa

2,09

1,33

 

0,76

3

Cửa hàng xăng dầu Thành Công 2

Sen Thủy

Lệ
Thủy

0,63

0,62

 

0,01

1

Cầu Nhật Lệ 3 (Cầu Nhật Lệ 3 và tuyến
đường nối từ cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp)

Đã
phê duyệt

Bảo
Ninh, Lương Ninh

Đồng
Hới, Quảng Ninh

18,30

1,00

 

17,30

Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu (dự
án thành phần 2 thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)

Nay
điều chỉnh

Bảo
Ninh, Lương Ninh

Đồng
Hới, Quảng Ninh

17,51

 

 

17,51

2

Dự án Khu nhà ở thương mại tại
Trung tâm hành chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch

Đã
phê duyệt

Quảng
Phương

Quảng
Trạch

16,50

 

 

16,50

Nay
điều chỉnh

Quảng
Phương, Quảng Hưng

Quảng
Trạch

16,50

 

 

16,50

3

Xây dựng trụ sở và khu dịch vụ
thương mại của Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Phú Lâm

Đã
phê duyệt

Hoàn
Lão

Bố
Trạch

0,54

0,49

 

0,05

Nay
điều chỉnh

Hoàn
Lão

Bố
Trạch

0,56

0,51

 

0,05

4

Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa

Đã
phê duyệt

Thượng
Hóa

Minh
Hóa

0,10

 

 

0,10

Nay
điều chỉnh

Thượng
Hóa

Minh
Hóa

0,10

 

0,10

 

5

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ
Thủy

Đã
phê duyệt

Mai
Thủy

Lệ
Thủy

2,50

2,20

 

0,30

Nay
điều chỉnh

Mai
Thủy

Lệ
Thủy

2,94

2,83

 

0,11

6

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất ở lô (XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc

Đã
phê duyệt

Ngư
Thủy Bắc

Lệ
Thủy

20,00

 

 

20,00

Nay
điều chỉnh

Ngư
Thủy Bắc

Lệ
Thủy

20,06

 

 

20,06

7

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng
khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Quảng Bình

Đã
phê duyệt

phường
Nam Ly

TP.
Đồng Hới

1,80

 

 

1,80

Nay
điều chỉnh

phường
Nam Ly

TP.
Đồng Hới

1,80

0,22

 

1,58

8

Tuyến đường ven biển (thuộc dự án
Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)

Đã
phê duyệt

Các
xã, phường

Quảng
Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới

189,47

6,71

8,33

174,43

Nay
điều chỉnh

Các
xã, phường

Quảng
Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới

199,33

6,22

14,66

178,45

9

Tuyến đường chính khu đô thị Dinh
Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh

Đã
phê duyệt


Ninh

Quảng
Ninh

13,72

1,97

 

11,75

Nay
điều chỉnh

Gia
Ninh, Võ Ninh

Quảng
Ninh

20,50

1,00

 

19,50

10

Dự án HTKT dọc tuyến đường trục
chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa

Đã
phê duyệt


Quảng Hòa

Thị
xã Ba Đồn

9,90

6,61

 

3,29

Nay
điều chỉnh


Quảng Hòa

Thị
xã Ba Đồn

10,43

8,99

 

1,44

11

Đất ở tại nông thôn xã Hưng Thủy

Đã
phê duyệt

Hưng
Thủy

Lệ
Thủy

0,38

0,37

 

0,01

Nay
điều chỉnh

Hưng
Thủy

Lệ
Thủy

0,38

 

 

0,38

12

Khu nhà ở thương mại Đá Lả

Đã
phê duyệt

TT
Quán Hàu

Quảng
Ninh

6,52

 

 

6,52

Nay
điều chỉnh

TT
Quán Hàu

Quảng
Ninh

6,52

0,18

 

6,34

13

Khu đô thị Bảo Ninh 1 (Đợt 2)

Đã
phê duyệt

Bảo
Ninh

Đồng
Hới

5,74

 

 

5,74

Nay
điều chỉnh

Bảo
Ninh

Đồng
Hới

6,24

 

 

6,24

14

Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía
Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

Đã
phê duyệt

Bắc
Nghĩa

Đồng
Hới

4,40

1,20

 

3,20

Nay
điều chỉnh

Bắc
Nghĩa

Đồng
Hới

4,40

1,50

 

2,90

15

Cầu Lộc Thủy – An Thủy và Đường hai
đầu cầu

Đã
phê duyệt

An
Thủy, Lộc Thủy

Lệ
Thủy

5,05

3,50

 

1,55

Nay
điều chỉnh

An
Thủy, Lộc Thủy

Lệ
Thủy

6,86

2,70

 

4,16

16

Đường từ tỉnh lộ 561 đi cầu Sông
Trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (Giai đoạn 1)

Đã
phê duyệt

Hoàn
Lão, Tây Trạch

Bố
Trạch

8,50

3,63

 

4,87

Nay
điều chỉnh

Hoàn
Lão, Tây Trạch

Bố
Trạch

10,91

6,16

 

4,75

17

Đường giao thông tuyến Trằm Mé đi
thôn Na, TT Phong Nha

Đã
phê duyệt

Phong
Nha

Bố
Trạch

3,76

0,02

 

3,74

Nay
điều chỉnh

Phong
Nha

Bố
Trạch

6,04

0,04

 

6,00

18

Dự án phát triển quỹ đất tại thôn
Tam Đa, xã Tiến Hóa (Đợt 1)

Đã
phê duyệt

Tiến
Hóa

Tuyên
Hóa

4,39

3,63

 

0,76

Nay
điều chỉnh

Tiến
Hóa

Tuyên
Hóa

4,51

3,65

 

0,86

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc
đường 12A thôn Tây Trúc

Đã
phê duyệt

Tiến
Hóa

Tuyên
Hóa

16,09

4,82

 

11,27

Nay
điều chỉnh

Tiến
Hóa

Tuyên
Hóa

17,80

5,91

 

11,89

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh

Đức
Ninh

Đồng
Hới

10,00

7,67

 

2,33

Rate this post

Viết một bình luận