NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số
điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT
ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày
24 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết
bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế –
Ngân sách, Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:
1. Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu
hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai; chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với tổng diện
tích 1.000,48 ha, bao gồm: 224,55 ha đất trồng lúa, 15,66 ha đất rừng phòng hộ
và 760,27 ha đất khác. Trong đó:
1.1. Bổ sung mới 12 dự án thu hồi đất
theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với
tổng diện tích 174,06 ha, bao gồm: 72,28 ha đất trồng lúa và 101,78 ha các loại
đất khác.
1.2. Bổ sung mới 138 dự án thu hồi đất
theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng
thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 469,82 ha, bao gồm:
109,92 ha đất trồng lúa; 0,9 ha đất rừng phòng hộ và 359,0 ha các loại đất
khác.
1.3. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích 3,21 ha, bao gồm: 2,44 ha đất trồng lúa và 0,77 ha các loại đất
khác.
1.4. Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58
Luật Đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 353,39 ha, bao gồm: 39,91 ha
đất trồng lúa, 14,76 ha đất rừng phòng hộ và 298,72 ha các loại đất khác.
2. Điều chỉnh giảm
01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ngày 02/4/2021 với diện tích 10,0 ha, bao gồm: 7,67 ha đất trồng lúa và 2,33 ha
các loại đất khác.
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực
03 năm kể từ ngày ký ban hành./.
PHỤ LỤC
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Tên
công trình, dự án
Vị
trí thực hiện dự án
Diện
tích đất thực hiện dự án
Trong
đó
Xã,
phường, thị trấn
Thành
phố, thị xã, huyện
Đất
trồng lúa (LUA)
Đất
rừng phòng hộ (RPH)
Các
loại đất khác
1
Khu đô thị – Dịch vụ phục vụ Khu
công nghiệp Cam Liên tại xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy
Cam
Thủy
Lệ
Thủy
42,72
42,72
2
Khu nhà ở thương mại phía Tây đường
Lý Nam Đế, phường Đồng Phú
Đồng
Phú
Đồng
Hới
9,60
5,19
4,41
3
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 2
Võ
Ninh
Quảng
Ninh
10,00
10,00
4
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 3
Võ
Ninh
Quảng
Ninh
10,90
7,00
3,90
5
Khu nhà ở thương mại phía Tây Bắc
đường 27m, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới
Đức
Ninh Đông
Đồng
Hới
8,06
7,36
0,70
6
Khu nhà ở thương mại Phú Xá, xã Lộc
Ninh, thành phố Đồng Hới
Lộc
Ninh
Đồng
Hới
6,45
5,80
0,65
7
Khu đô thị sinh thái ven sông phía
Tây Bắc đường Lê Lợi, thành phố Đồng Hới (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng chính phủ)
Đức
Ninh Đông, Nam Lý
Đồng
Hới
30,44
19,94
10,50
8
Khu nhà ở thương mại tại thôn Lộc
Thượng, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy
An
Thủy
Lệ
Thủy
4,30
2,00
2,30
9
Dự án Khu nhà ở xã hội tại xã Lộc
Ninh, thành phố Đồng Hới
Lộc
Ninh
Đồng
Hới
11,35
9,27
2,08
10
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 4, huyện
Quảng Ninh
Võ
Ninh
Quảng
Ninh
9,80
7,61
2,19
11
Khu đô thị Hải Ninh 2
Hải
Ninh
Quảng
Ninh
20,00
20,00
12
Dự án Khu nhà ở thương mại phía sau
chợ Đức Ninh
Đức
Ninh
Đồng
Hới
10,44
8,11
2,33
1
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng
Bình (cơ sở 2)
Quảng
Thọ
Ba Đồn
7,49
5,96
1,53
2
Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng
Bình (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng
Chính phủ)
Lộc
Ninh
Đồng
Hới
14,29
12,00
2,29
3
Nhà văn hóa Tổ dân phố 6 Nam Lý
Nam
Lý
Đồng
Hới
0,21
0,17
0,04
4
Trụ sở Công an phường Đồng Phú
Đồng
Phú
Đồng
Hới
0,23
0,23
5
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lệ
Thủy
Xuân
Thủy
Lệ
Thủy
0,50
0,50
6
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bố
Trạch
Hoàn
Lão
Bố
Trạch
0,50
0,50
7
Tuyến đường Phú Hải – Lương Ninh
Phú
Hải, Lương Ninh
Đồng
Hới, Quảng Ninh
12,28
9,75
2,53
8
Phát triển quỹ đất xen kẽ khu dân
cư
Hàm
Ninh
Quảng
Ninh
0,43
0,41
0,02
9
Dự án đầu tư xây dựng các trục đường
giao thông Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (mở rộng giai đoạn 3)
Lương
Ninh, Vĩnh Ninh và Quán Hàu
Huyện
Quảng Ninh
4,13
0,12
4,01
10
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ
Nam
Lý, Đức Ninh Đông
Đồng
Hới
0,50
0,50
11
Đường nối từ đường Bàu Tró đến đường
Long Đại
Hải
Thành
Đồng
Hới
0,70
0,55
0,15
12
Đường xung quanh trụ sở UBND phường
Bắc Lý
Bắc
Lý
Đồng
Hới
0,08
0,08
13
Đường phục vụ sản xuất, phát triển
kinh tế Tây Nam xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới
Nghĩa
Ninh
Đồng
Hới
3,00
3,00
14
Nâng cấp đường Cao Thắng
Lộc
Ninh
Đồng
Hới
1,50
0,95
0,55
15
Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị
với đường Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh
Nam
Lý
Đồng
Hới
0,22
0,22
16
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Võ Nguyên Giáp ra biển
Bảo
Ninh
Đồng
Hới
0,67
0,67
17
Đường đi vào dự án Khu nhà ở thương
mại phía Đông sông Lệ Kỳ
Phú
Hải
Đồng
Hới
0,35
0,17
0,18
18
Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường
mầm non, Nhà văn hóa thôn Tân Phú, Trụ sở Quân sự xã Quang Phú (Hạng mục Trường
mầm non)
Quang
Phú
Đồng
Hới
0,60
0,60
19
Khu tái định cư tại xã Lộc Ninh,
thành phố Đồng Hới
Lộc
Ninh
Đồng
Hới
2,00
1,80
0,20
20
Đất ở nông thôn khu đất chợ Thuận Đức
cũ (thôn Thuận Vinh)
Thuận
Đức
Đồng
Hới
0,38
0,38
21
Khu đất ở Tổ dân phố 7
Hải
Thành
Đồng
Hới
0,65
0,65
22
Nhà thi đấu đa năng huyện Lệ Thủy
TT
Kiến Giang
Lệ
Thủy
3,80
2,70
1,10
23
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy
(Khu vực 1, thôn An Định)
Hồng
Thủy
Lệ
Thủy
0,30
0,30
24
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy
(Khu vực 2, thôn Thạch Thượng 2)
Hồng
Thủy
Lệ
Thủy
0,40
0,40
25
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy
(Giai đoạn 1, 2, 3)
Hồng
Thủy
Lệ
Thủy
1,30
1,30
26
Đất ở nông thôn xã Mai Thủy
Mai
Thủy
Lệ
Thủy
0,40
0,35
0,05
27
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực
1, thôn Lộc Thượng)
An
Thủy
Lệ
Thủy
0,35
0,30
0,05
28
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực
2, thôn Lộc Hạ)
An
Thủy
Lệ
Thủy
0,30
0,25
0,05
29
Đất ở nông thôn xã Lộc Thủy
Lộc
Thủy
Lệ
Thủy
0,29
0,24
0,05
30
Đất ở nông thôn xã Cam Thủy
Cam
Thủy
Lệ
Thủy
0,39
0,34
0,05
31
Đất ở nông thôn xã Phong Thủy
Phong
Thủy
Lệ
Thủy
0,35
0,32
0,03
32
Đất ở nông thôn xã Thanh Thủy
Thanh
Thủy
Lệ
Thủy
0,50
0,50
33
Sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung
yếu tỉnh Quảng Bình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi, xã Trung
Hóa, huyện Minh Hóa
Trung
Hóa
Minh
Hóa
53,20
0,02
53,18
34
Cải tạo đường sắt khu vực Đèo Khe
Nét, tuyến đường sắt Hà Nội – thành phố Hồ Chí Minh
Hương
Hóa, Kim Hóa
Tuyên
Hóa
54,98
54,98
35
Đường phục vụ du lịch Hà Môn
Cự Nẫm
Bố
Trạch
3,17
0,39
2,78
36
Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã
Sơn Lộc đi tỉnh lộ 561
Vạn
Trạch, Sơn Lộc
Bố
Trạch
1,03
0,95
0,08
37
Tạo quỹ đất khu Nam Nẫm xã Cự Nẫm
Cự Nẫm
Bố
Trạch
3,05
2,50
0,55
38
Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch,
xã Hưng Trạch
Hưng
Trạch
Bố
Trạch
3,23
3,23
39
Sửa chữa, khắc phục sạt lở đường
liên xã từ thị trấn Phong Nha đến xã Liên Trạch (đoạn ven sông Son và xã Liên
Trạch)
Liên
Trạch
Bố
Trạch
0,24
0,24
40
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu
hạ tầng khu vực Đồng Bún
Lý
Trạch
Bố
Trạch
5,10
0,61
4,49
41
Đường giao thông nông thôn khu vực thôn
7, thôn 8 Lý Trạch
Lý
Trạch
Bố
Trạch
0,15
0,15
42
Nhà Chức năng trường mầm non Mỹ Trạch
Mỹ
Trạch
Bố
Trạch
0,50
0,50
43
Đầu tư khai thác phát triển kết cấu
hạ tầng khu vực Động Cát
Đại
Trạch
Bố
Trạch
2,90
0,70
2,20
44
Tạo quỹ đất thôn 1, xã Bắc Trạch,
huyện Bố Trạch
Bắc
Trạch
Bố
Trạch
2,27
1,55
0,72
45
Nâng cấp các tuyến đường giao thông
nội thị Hoàn Lão
Hoàn
Lão
Bố
Trạch
1,37
0,70
0,67
46
Bồi thường bằng đất khi thực hiện dự
án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trãi (đoạn từ cầu Phường Bún đi Nhà văn hóa
tiểu khu 4)
Hoàn
Lão
Bố
Trạch
0,05
0,05
47
Đường liên xã Hạ Trạch – Mỹ Trạch
(đoạn giữa đồng)
Hạ
Trạch, Mỹ Trạch
Bố
Trạch
0,42
0,21
0,21
48
Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển
kết cấu hạ tầng khu vực Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
Hoàn
Lão
Bố
Trạch
2,78
1,60
1,18
49
Đường từ Km 56, đường tỉnh 562 vào
đến bản Nồông cũ và bản Nồông mới, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch
Thượng
Trạch
Bố
Trạch
3,77
0,38
0,35
3,04
50
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh
Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy
Hưng
Thủy, Ngư Thủy
Lệ
Thủy
12,07
12,07
51
Nhà ở phục vụ cán bộ, công nhân tại
Khu kinh tế Hòn La của Công ty Cổ phần Wood Hồng Phúc
Quảng
Đông
Quảng
Trạch
2,04
1,86
0,18
52
Khu Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân
Hòn La Suites & Residence của Công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Hòn La
Quảng
Đông
Quảng
Trạch
1,95
0,27
1,68
53
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 1)
Phú
Thủy
Lệ
Thủy
4,30
4,30
54
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 2)
Phú
Thủy
Lệ
Thủy
2,12
2,07
0,05
55
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 3)
Phú
Thủy
Lệ
Thủy
8,63
7,53
1,10
56
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 1)
TTNT
Lệ Ninh
Lệ
Thủy
1,38
1,38
57
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 2)
TTNT
Lệ Ninh
Lệ
Thủy
1,00
0,97
0,03
58
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025) (Khu vực 3)
TT
NT Lệ Ninh
Lệ
Thủy
0,70
0,70
59
Khu tái định cư tại xã Sơn Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Sơn
Thủy
Lệ
Thủy
0,52
0,50
0,02
60
Khu tái định cư tại xã Kim Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Kim
Thủy
Lệ
Thủy
3,00
3,00
61
Khu tái định cư tại xã Trường Thủy
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Trường
Thủy
Lệ
Thủy
4,74
4,74
62
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã
Sơn Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Sơn
Thủy
Lệ
Thủy
5,00
5,00
63
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã
Phú Thủy (vị trí 1) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Phú
Thủy
Lệ
Thủy
1,00
1,00
64
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú
Thủy (vị trí 2) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Phú
Thủy
Lệ
Thủy
0,50
0,50
65
Khu tái định cư phân tán cho các hộ
gia đình bị ảnh hưởng Dự án Khu lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (giai đoạn
2)
Lộc
Thủy
Lệ
Thủy
0,13
0,10
0,03
66
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Ngư
Thủy Bắc
Lệ
Thủy
4,00
4,00
67
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Ngư
Thủy
Lệ Thủy
15,00
15,00
68
Khu tái định cư cho 05 hộ gia đình,
cá nhân phải di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Sơn
Ba Đồn
0,49
0,42
0,07
69
Khu tái định cư cho 23 hộ gia đình,
cá nhân bị ảnh hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lộc
Ba Đồn
1,71
1,00
0,71
70
Trường mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng
Sơn
Ba Đồn
1,18
1,16
0,02
71
Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng
Sơn
Ba Đồn
0,79
0,79
72
Điểm tập kết vật liệu thừa – khu vực
1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
Quảng
Sơn
Ba Đồn
4,00
4,00
73
Điểm tập kết vật liệu thừa – khu vực
2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng
Sơn
Ba Đồn
12,00
12,00
74
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực
đồng Am (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Sơn
Ba Đồn
2,96
0,18
2,78
75
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực
Rào Nan (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Sơn
Ba Đồn
5,00
5,00
76
Điểm tập kết bãi thải khu vực đồng
Cát (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Minh
Ba Đồn
2,00
2,00
77
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu
1, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Hòa
Ba Đồn
1,10
1,00
0,10
78
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu
2, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Hòa
Ba Đồn
1,20
0,35
0,85
79
Điểm tập kết bãi thải khu vực thôn Vĩnh
Phú (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Hòa
Ba Đồn
1,00
0,27
0,73
80
Trụ sở UBND xã Quảng Hải (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng
Hải
Ba Đồn
0,60
0,60
81
Trạm Y tế xã Quảng Hải (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Hải
Ba Đồn
0,12
0,12
82
Trường mầm non xã Quảng Hải (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng
Hải
Ba Đồn
0,30
0,30
83
Trường TH-THCS tại xã Quảng Hải (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng
Hải
Ba Đồn
0,27
0,27
84
Sân thể thao xã Quảng Hải (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng
Hải
Ba Đồn
0,58
0,58
85
Chợ Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Hải
Ba Đồn
0,36
0,36
86
Điểm tập kết bãi thải (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lộc
Ba Đồn
1,00
1,00
87
Khu tái định cư và khu dân cư (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Quảng
Thuận
Ba Đồn
4,80
4,80
88
Khu tái định cư và khu dân cư (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Quảng
Phúc
Ba Đồn
10,10
8,22
1,88
89
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Hợp
Quảng
Trạch
1,00
0,90
0,10
90
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tô Xá
(di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Phương
Quảng
Trạch
7,90
7,90
91
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Phương
Quảng
Trạch
2,60
2,20
0,40
92
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Thạch
Quảng
Trạch
1,70
1,70
93
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
Quảng
Thạch
Quảng
Trạch
1,15
1,15
94
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tam
Đa (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lưu
Quảng
Trạch
10,00
10,00
95
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Vân
Tiền (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lưu
Quảng
Trạch
14,00
14,00
96
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Phù
Lưu (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lưu
Quảng
Trạch
12,00
12,00
97
Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn
Vân Tiền (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lưu
Quảng
Trạch
1,18
0,91
0,27
98
Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn
Tam Đa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lưu
Quảng
Trạch
1,65
1,65
99
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Thanh
Quảng
Trạch
1,65
1,60
0,05
100
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Thanh
Quảng
Trạch
2,80
2,49
0,31
101
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng
Phương – Khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Phương
Quảng
Trạch
7,10
7,10
102
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng
Phương – Khu vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Phương
Quảng
Trạch
10,30
10,30
103
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng
Lưu
Quảng
Trạch
2,13
2,13
104
Khu tái định cư và khu dân cư (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Quảng
Tùng
Quảng
Trạch
5,51
5,02
0,49
105
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn
tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) – Khu vực 1
Cảnh
Hóa
Quảng
Trạch
0,47
0,10
0,37
106
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL12 A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn
tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) – Khu vực 2
Cảnh
Hóa
Quảng
Trạch
2,13
2,13
107
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định
cư và khu dân cư thôn Tân Định – Hiển Trung
Hải
Ninh
Quảng
Ninh
3,30
3,30
108
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư và khu dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Vĩnh
Ninh
Quảng
Ninh
4,79
1,00
3,79
109
Khu tái định cư và khu dân cư thôn
Chợ Gộ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Vĩnh
Ninh
Quảng
Ninh
2,00
2,00
110
Khu tái định cư và khu dân cư thôn
Long Đại xã Hiền Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Hiền
Ninh
Quảng
Ninh
4,60
2,00
2,60
111
Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân
Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Xuân
Ninh
Quảng
Ninh
1,70
1,70
112
Khu tái định cư và khu dân cư thôn
Áng Sơn, xã Vạn Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Vạn
Ninh
Quảng
Ninh
4,43
4,43
113
Khu tái định cư khu vực đường Hồ
Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố
Trạch
3,12
0,93
2,19
114
Khu tái định cư khu vực thôn Hà
Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố
Trạch
0,76
0,27
0,49
115
Khu tái định cư khu vực thôn Hòa
Sơn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố
Trạch
0,49
0,47
0,02
116
Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nẫm,
xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố
Trạch
0,40
0,40
117
Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo,
xã Phú Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Phú
Định
Bố
Trạch
4,35
4,35
118
Khu tái định cư khu vực thôn Mít,
xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Tây
Trạch
Bố
Trạch
0,96
0,86
0,10
119
Khu tái định cư khu vực thôn Rẫy,
xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Tây
Trạch
Bố
Trạch
1,09
0,67
0,42
120
Khu tái định cư khu vực thôn Cà
(T92), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Hòa
Trạch
Bố
Trạch
5,39
5,39
121
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (đất
lẻ), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Hòa
Trạch
Bố
Trạch
0,26
0,26
122
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị –
Dũng Cảm, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ
Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
NT
Việt Trung
Bố
Trạch
13,50
1,41
12,09
123
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị,
thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
NT
Việt Trung
Bố
Trạch
1,84
1,84
124
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến,
thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
NT
Việt Trung
Bố
Trạch
2,51
2,51
125
Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội,
xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Liên
Trạch
Bố
Trạch
1,01
1,01
126
Khu tái định cư khu vực thôn Phú Hữu,
xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Liên
Trạch
Bố
Trạch
1,51
1,51
127
Trường mầm non Cự Nẫm (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố
Trạch
0,39
0,37
0,02
128
Trường tiểu học số 3 Cự Nẫm (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Cự Nẫm
Bố
Trạch
0,61
0,61
129
Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
NT
Việt Trung
Bố
Trạch
0,70
0,70
130
Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Cự Nẫm
Bố
Trạch
0,40
0,40
131
Khu tái định cư khu vực trụ sở UBND
xã cũ (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đồng
Trạch
Bố
Trạch
0,12
0,12
132
Khu tái định cư khu vực đối diện
cây xăng Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ
3)
Đồng
Trạch
Bố
Trạch
0,15
0,12
0,03
133
Khu tái định cư khu vực phía Tây đường
ven biển nối từ đường ven biển đi đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng
Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đồng
Trạch
Bố
Trạch
2,17
2,00
0,17
134
Khu tái định cư khu vực phía Bắc
trường THCS Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật
Lệ 3)
Đồng
Trạch
Bố
Trạch
0,58
0,46
0,12
135
Khu tái định cư khu vực phía Nam chợ
Đức Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đức
Trạch
Bố
Trạch
0,16
0,16
136
Khu tái định cư khu vực giáp đường
ven biển (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đức
Trạch
Bố
Trạch
0,53
0,53
137
Khu tái định cư khu vực phía Bắc đồn
Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ
3)
Đức
Trạch
Bố
Trạch
1,79
1,79
138
Khu tái định cư khu vực phía Nam đồn
Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ
3)
Đức
Trạch
Bố
Trạch
2,00
2,00
1
Trường mầm non Koharu
Lộc
Ninh
Đồng
Hới
0,49
0,49
2
Trung tâm cung ứng giống cây trồng
và sơ chế nguyên liệu gỗ rừng trồng
Hồng
Hóa
Minh
Hóa
2,09
1,33
0,76
3
Cửa hàng xăng dầu Thành Công 2
Sen Thủy
Lệ
Thủy
0,63
0,62
0,01
1
Cầu Nhật Lệ 3 (Cầu Nhật Lệ 3 và tuyến
đường nối từ cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp)
Đã
phê duyệt
Bảo
Ninh, Lương Ninh
Đồng
Hới, Quảng Ninh
18,30
1,00
17,30
Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu (dự
án thành phần 2 thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)
Nay
điều chỉnh
Bảo
Ninh, Lương Ninh
Đồng
Hới, Quảng Ninh
17,51
17,51
2
Dự án Khu nhà ở thương mại tại
Trung tâm hành chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch
Đã
phê duyệt
Quảng
Phương
Quảng
Trạch
16,50
16,50
Nay
điều chỉnh
Quảng
Phương, Quảng Hưng
Quảng
Trạch
16,50
16,50
3
Xây dựng trụ sở và khu dịch vụ
thương mại của Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Phú Lâm
Đã
phê duyệt
Hoàn
Lão
Bố
Trạch
0,54
0,49
0,05
Nay
điều chỉnh
Hoàn
Lão
Bố
Trạch
0,56
0,51
0,05
4
Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa
Đã
phê duyệt
Thượng
Hóa
Minh
Hóa
0,10
0,10
Nay
điều chỉnh
Thượng
Hóa
Minh
Hóa
0,10
0,10
5
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ
Thủy
Đã
phê duyệt
Mai
Thủy
Lệ
Thủy
2,50
2,20
0,30
Nay
điều chỉnh
Mai
Thủy
Lệ
Thủy
2,94
2,83
0,11
6
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất ở lô (XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc
Đã
phê duyệt
Ngư
Thủy Bắc
Lệ
Thủy
20,00
20,00
Nay
điều chỉnh
Ngư
Thủy Bắc
Lệ
Thủy
20,06
20,06
7
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng
khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Quảng Bình
Đã
phê duyệt
phường
Nam Ly
TP.
Đồng Hới
1,80
1,80
Nay
điều chỉnh
phường
Nam Ly
TP.
Đồng Hới
1,80
0,22
1,58
8
Tuyến đường ven biển (thuộc dự án
Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)
Đã
phê duyệt
Các
xã, phường
Quảng
Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới
189,47
6,71
8,33
174,43
Nay
điều chỉnh
Các
xã, phường
Quảng
Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới
199,33
6,22
14,66
178,45
9
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh
Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh
Đã
phê duyệt
Võ
Ninh
Quảng
Ninh
13,72
1,97
11,75
Nay
điều chỉnh
Gia
Ninh, Võ Ninh
Quảng
Ninh
20,50
1,00
19,50
10
Dự án HTKT dọc tuyến đường trục
chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa
Đã
phê duyệt
Xã
Quảng Hòa
Thị
xã Ba Đồn
9,90
6,61
3,29
Nay
điều chỉnh
Xã
Quảng Hòa
Thị
xã Ba Đồn
10,43
8,99
1,44
11
Đất ở tại nông thôn xã Hưng Thủy
Đã
phê duyệt
Hưng
Thủy
Lệ
Thủy
0,38
0,37
0,01
Nay
điều chỉnh
Hưng
Thủy
Lệ
Thủy
0,38
0,38
12
Khu nhà ở thương mại Đá Lả
Đã
phê duyệt
TT
Quán Hàu
Quảng
Ninh
6,52
6,52
Nay
điều chỉnh
TT
Quán Hàu
Quảng
Ninh
6,52
0,18
6,34
13
Khu đô thị Bảo Ninh 1 (Đợt 2)
Đã
phê duyệt
Bảo
Ninh
Đồng
Hới
5,74
5,74
Nay
điều chỉnh
Bảo
Ninh
Đồng
Hới
6,24
6,24
14
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía
Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới
Đã
phê duyệt
Bắc
Nghĩa
Đồng
Hới
4,40
1,20
3,20
Nay
điều chỉnh
Bắc
Nghĩa
Đồng
Hới
4,40
1,50
2,90
15
Cầu Lộc Thủy – An Thủy và Đường hai
đầu cầu
Đã
phê duyệt
An
Thủy, Lộc Thủy
Lệ
Thủy
5,05
3,50
1,55
Nay
điều chỉnh
An
Thủy, Lộc Thủy
Lệ
Thủy
6,86
2,70
4,16
16
Đường từ tỉnh lộ 561 đi cầu Sông
Trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (Giai đoạn 1)
Đã
phê duyệt
Hoàn
Lão, Tây Trạch
Bố
Trạch
8,50
3,63
4,87
Nay
điều chỉnh
Hoàn
Lão, Tây Trạch
Bố
Trạch
10,91
6,16
4,75
17
Đường giao thông tuyến Trằm Mé đi
thôn Na, TT Phong Nha
Đã
phê duyệt
Phong
Nha
Bố
Trạch
3,76
0,02
3,74
Nay
điều chỉnh
Phong
Nha
Bố
Trạch
6,04
0,04
6,00
18
Dự án phát triển quỹ đất tại thôn
Tam Đa, xã Tiến Hóa (Đợt 1)
Đã
phê duyệt
Tiến
Hóa
Tuyên
Hóa
4,39
3,63
0,76
Nay
điều chỉnh
Tiến
Hóa
Tuyên
Hóa
4,51
3,65
0,86
19
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc
đường 12A thôn Tây Trúc
Đã
phê duyệt
Tiến
Hóa
Tuyên
Hóa
16,09
4,82
11,27
Nay
điều chỉnh
Tiến
Hóa
Tuyên
Hóa
17,80
5,91
11,89
1
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh
Đức
Ninh
Đồng
Hới
10,00
7,67
2,33