“nghi vấn” là gì? Nghĩa của từ nghi vấn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

nghi vấn

– tt (H. nghi: ngờ vực; vấn: hỏi) Còn đáng ngờ chưa tin được: Giải quyết một điều nghi vấn theo cách võ đoán (DgQgHàm) .

hIđg. Nghi ngờ và thấy cần xem xét, giải đáp. Nêu ra một số điều nghi vấn.
IIt. 1. Chỉ hình thức cần nêu ra một câu hỏi để yêu cầu trả lời. Câu nghi vấn.
2. Dùng để hỏi, theo ngữ pháp. Chỉ định từ nghi vấn dùng với danh từ để hỏi về người vật hay sự kiện; đại từ nghi vấn thay cho danh từ để hỏi.

xem thêm: nghi, ngờ, nghi ngờ, nghi hoặc, nghi kị, nghi vấn, nghi ngại, ngờ vực

Rate this post

Viết một bình luận