ITT – Văn học bằng tiếng Anh yêu cầu học sinh sự tinh tế và linh hoạt khi sử dụng từ vựng tiếng Anh. Để giải tỏa các mối lo âu về tính chồng chéo của từ vựng trong môn học, bạn cần bổ sung thuật ngữ Văn học bằng tiếng Anh thông dụng.Bạn đang xem: Môn ngữ văn tiếng anh là gì
Bạn đang xem: Môn ngữ văn tiếng anh là gì
Xem thêm:
Phương pháp học Ngữ văn bằng tiếng Anh
Sau đây là một số thuật ngữ Văn học bằng tiếng Anh thông dụng thường gặp:
Từ vựng Văn học bằng tiếng AnhNghĩa từ vựng Văn học bằng tiếng AnhAbodeNơi ởAccessMột sự bùng nổ của một cảm xúcAdieuTạm biệtAfarXaApaceMauArgosyMột tàu buôn lớnArrantThốt raAsunderThành miếngAtrabiliousU sầu hoặc xấu tínhAuroraBình minhBardThi nhânBegetGây raBeholdNhìnBeseechYêu cầu khẩn cấp và nhiệt tìnhBestrewTiêu tanBetake oneselfĐi đếnBetideXảy raBetokenĐánh thứcBladeLưỡiBlitheVui tươiBoskyBao phủ bởi cây hoặc bụi câyBrandNhãn hiệuBrumeSương mùCeleritySự nhanh nhẹnCircumvallateBao quanh với một bức tường hoặc tườngClarionOang oangCleave toTách raCockcrowCon gà trốngCoruscateĐèn flash hoặc lấp lánhCrapulentLiên quan đến việc uống rượuCrescentHình bán nguyệtDarklingSẫm màuDellMột thung lũng nhỏDingleMột thung lũng rừng sâuDiversThợ lặnDivesMột người giàu cóDolourMàu hồngDomeMái vòmDulcifyNgọt ngàoEffulgentTỏa sáng rạng rỡEldTuổi giàEminenceMột mảnh đất tăngEmpyreanBầu trờiEreTrướcErneCon đại bàng biểnEspyLàm phiềnEtherBầu trời trong vắtEvanescentYếu đuốiFarewellTừ biệtFervidHăng háiFidus AchatesNgười bạn trung thànhFinnyLiên quan đến cáFirmamentBầu trờiFlaxenMàu vàng nhạt
Literature in English tutor in HCMC
triple-hearts.com Education hiện đang chiêu sinh các khóa học Ngữ văn bằng tiếng Anh và Ngữ văn chương trình quốc tế (IB English Language and Literature, AP English Language and Literature, A-level English Language and Literature, IGCSE English Language and Literature). Mọi thắc mắc và đăng ký xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.