ngoại thương – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

Quân đội cũng tham gia mạnh mẽ vào hoạt động ngoại thương, đặc biệt với Liên Xô.

Napoleon made heavy use of agents, especially regarding Russia.

WikiMatrix

Texas có 33 khu ngoại thương (FTZ), nhiều nhất trong số các tiểu bang của Hoa Kỳ.

Texas has 33 foreign trade zones (FTZ), the most in the nation.

WikiMatrix

Kinh tế Thụy Điển phụ thuộc mạnh vào ngoại thương.

Slovenia’s economy is highly dependent on foreign trade.

WikiMatrix

Ngoại thương và nghiên cứu sẽ bị kiểm soát.

Front and center are controllable.

WikiMatrix

Ngoại thương là động cơ tăng trưởng nhanh của Đài Loan trong 40 năm qua.

Foreign trade has been the engine of Taiwan’s rapid growth during the past 40 years.

WikiMatrix

Từ năm 1600 trở đi, Nhật Bản bắt đầu tham gia một cách chủ động vào ngoại thương.

From 1603 onward, Japan started to participate actively in foreign trade.

WikiMatrix

Năm 2004, tổng cộng có 298 tỷ đô la hàng hóa thông qua các khu ngoại thương của Texas.

In 2004, a combined total of $298 billion of goods passed through Texas FTZs.

WikiMatrix

Ngân hàng ngoại thương Rothschild tư vấn cho GIC.

The foreign merchant bank, Rothschild, advised on the GIC.

WikiMatrix

Ngoại thương phi dầu mỏ của Dubai đứng ở mức 362 tỷ đô la trong năm 2014.

Dubai’s non-oil foreign trade stood at $362 billion in 2014.

WikiMatrix

Ahmad Shah cắt đứt ngoại thương với đế quốc Mãn Thanh (Trung Quốc) và phái quân sĩ đến Kokand.

Ahmad Shah halted trade with Qing China and dispatched troops to Kokand.

WikiMatrix

Kinh tế Hà Lan là một nền kinh tế thịnh vượng, mở và phụ thuộc mạnh mẽ vào ngoại thương.

The Netherlands have a prosperous and open economy, which depends heavily on foreign trade.

WikiMatrix

Năm 1595, Đại học San Carlos được thành lập và đến năm 1860, Cebu mở cửa các cảng biển cho ngoại thương.

In 1595, the Universidad de San Carlos was established and in 1860, Cebu opened its ports to foreign trade.

WikiMatrix

Nền ngoại thương đòi hỏi một hạm đội để bảo vệ, và hạm đội là mầm móng của chiến tranh.

Foreign trade requires a large navy to protect it; and navalism is as bad as militarism.

Literature

Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.

Thus, they issued edicts tightening control on foreign trade, emigration, and “Christians.”

jw2019

Ngân hàng Ngoại thương được thành lập để xử lý hoạt động kinh doanh quốc tế của Ngân hàng Trung ương.

The Foreign Trade Bank was established to handle the Central Bank’s international business.

WikiMatrix

Rkia Derham (sinh năm 1978) là một chính trị gia Ma-rốc, làm Bộ trưởng Bộ Ngoại thương kể từ tháng 4 năm 2017.

Rkia Derham (born 1978) is a Moroccan politician who serves as Secretary of State for Foreign Trade since April 2017.

WikiMatrix

Những luật lệ đặc biệt được áp dụng cho các vùng ngoại thương (foreign trade zone) nằm trong các khu vực này.

Special rules apply to foreign trade zones in these areas.

WikiMatrix

Từ năm 1992 đến năm 1995, bà làm việc tại Jamaica trong Bộ Ngoại giao và Ngoại thương với chức danh Tổng giám đốc.

From 1992 to 1995, she worked in Jamaica in the Ministry of Foreign Affairs and Foreign Trade in the post of Director-General.

WikiMatrix

Chính phủ cũng kiểm soát ngoại thương và đã chỉ đạo “phát triển chung” của các lực lượng vũ trang Liên Xô.

The Government also controlled foreign trade and had directed the “general development” of the Soviet armed forces.

WikiMatrix

Cô hiện đang là sinh viên năm thứ nhất ngành Kỹ thuật Ngoại thương và cũng là người mẫu bán thời gian.

She’s a first year student of Foreign Trade Engineering and also a part-time model.

WikiMatrix

* Về ngoại thương, xuất khẩu vẫn đáng khích lệ và đạt mức tăng 9,2% trong 9 tháng đầu năm so với cùng kì năm ngoái.

* On the external front, Vietnam’s export performance remains strong, with total export turnover increasing by 9.2 percent from the same period last year.

worldbank.org

Hiệp ước này ký trên đảo Ganghwa, chính thức mở cửa Triều Tiên cho ngoại thương Nhật Bản lần đầu tiên trong thế kỷ 19.

That agreement, concluded on Ganghwa Island, officially opened Korea to Japanese external trade for the first time during the 19th century.

WikiMatrix

Việc mở cửa nước Nhật cho ngoại thương không kiểm soát đã dẫn đến nhiều bất ổn đối với nền kinh tế Nhật Bản.

The opening of Japan to uncontrolled foreign trade brought massive economic instability.

WikiMatrix

Cổng thôn tin này bao gồm các mục chính trị, du lịch, âm nhạc, ngoại thương, nghệ thuật, lịch sử và “Triều Tiên là một”.

The portal’s categories include politics, tourism, music, foreign trade, arts, press, information technology, history, and “Korea is One”.

WikiMatrix

Kinh tế Mỹ có vẻ như đang trên đà phục hồi , điều này mang đến nhiều hi vọng cho lĩnh vực ngoại thương của Việt Nam .

The US seems to be on the road to recovery which augers well for Vietnam ‘s overseas trade .

Rate this post

Viết một bình luận