ngồi cùng bàn in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Họ sẽ không ngồi cùng bàn với chúng ta đâu.

They’re not gonna sit at our table.

OpenSubtitles2018.v3

Một nhà quý tộc theo đường D’ Artagnan vừa tới cũng vào ngồi cùng bàn và điểm tâm.

A gentleman who had just arrived by the road from Dammartin was sitting at the same table having breakfast.

Literature

Hắn ta cầu nguyện với tôi, ngồi cùng bàn với vợ chồng tôi, ăn đồ của tôi.

He prayed with me, he sat at my table with my wife and ate my food.

OpenSubtitles2018.v3

Ông không cho phép Fossey ngồi cùng bàn ăn với ông hay mẹ trong các bữa tối.

He would not allow Fossey to sit at the dining room table with him or her mother during dinner meals.

WikiMatrix

Chúng ta có thể nói tiếng Anh khi ngồi cùng bàn được không?

Can we please speak English at the table?

OpenSubtitles2018.v3

Ai ngồi cùng bàn với Bill thế?

Who’s that at the table with Bill?

OpenSubtitles2018.v3

Lâu lắm rồi chúng ta mới lại ngồi cùng bàn.

It’s taken us too long to sit at the same table.

OpenSubtitles2018.v3

Còn dân ngoại sẽ được mời ngồi cùng bàn với ngài “trong Nước Trời”.

But Gentiles will be welcomed to recline at his table, as it were, “in the Kingdom of the heavens.”

jw2019

Chỉ ngồi cùng bàn?

Just at the table?

OpenSubtitles2018.v3

Họ “ngồi cùng bàn”, xem ra thân thiện, nhưng ‘trong lòng chỉ chực làm hại’.

They satat one table,” appearing to be friendly, but ‘their hearts were inclined to do what was bad.’

jw2019

Sao có thể ngồi cùng bàn với đại học sĩ và Triệu công công ạ.

I don’t deserve to share a table with you and Sir Zhao.

OpenSubtitles2018.v3

Tất nhiên là có tư cách ngồi cùng bàn với ta rồi.

You are of course qualified for this table.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không xứng đáng để cho anh ngồi cùng bàn với tôi.

I’m not worthy to offer you my table.

OpenSubtitles2018.v3

Lúc đó cậu ta đang nghe dở câu chuyện về Jack the Ripper(11) ai đó ngồi cùng bàn đang kể.

He was listening to a story about Jack the Ripper that someone at the table was relaying.

Literature

Chiến thuật ngoại giao ‘ngồi cùng bàn mà cứ nói dối’ không thể nào đẩy mạnh hòa bình thật được.

The diplomatic tactic of ‘speaking a lie at one table’ could not promote real peace.

jw2019

Một bạn trai khác ngồi cùng bàn xen vào: “Đúng rồi, tại sao họ không để cho bạn tự lựa chọn cho mình chứ?”

Another boy at the table chimed in, “Yeah, why don’t they let you make your own choices?”

LDS

Một trong các bạn gái ngồi cùng bàn đó nói: “John ơi, có phải điều đó liên quan đến tôn giáo của bạn không?

One of the girls at the table said, “John, does this have to do with your religion?

LDS

27 Còn hai vua ấy, lòng họ chỉ hướng về điều xấu xa. Họ ngồi cùng bàn mà lại nói với nhau những lời dối trá.

27 “As regards these two kings, their heart will be inclined to do what is bad, and they will sit at one table speaking lies to each other.

jw2019

Anh Knorr sắp xếp cho tôi ngồi cùng bàn chủ tọa với anh để có thể nhắc anh tên của những thành viên mới của gia đình.

Brother Knorr assigned me to sit with him at the chairman’s table so that I could help him remember the names of newer members of our family.

jw2019

Trong mối bang giao quốc tế, đúng như lời tiên tri của Kinh-thánh nơi Đa-ni-ên 11:27 nói: “[Họ] ngồi cùng bàn tiệc mà nói dối”.

In international relations it is as the Bible prophecy at Daniel 11:27 says: “At one table a lie is what they will keep speaking.”

jw2019

(Đa-ni-ên 11:14, 15) Thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Có hai vua ấy, trong lòng chỉ chực làm hại; ngồi cùng bàn tiệc mà nói dối”.

(Daniel 11:14, 15) “As regards these two kings,” said Jehovah’s angel, “their heart will be inclined to doing what is bad, and at one table a lie is what they will keep speaking.”

jw2019

Thật tuyệt vời khi giờ đây tôi lại thấy mình ngồi cùng một bàn với họ.

It was amazing to find myself at the same table with them now.

Literature

Không, ngài muốn ngồi ăn cùng bàn với đám Lannister.

No, you want to break bread with the Lannisters.

OpenSubtitles2018.v3

Hai vua ngồicùng một bàn” như thế nào, và họ nói gì ở đó?

How did the two kings sitat one table,” and what did they speak there?

jw2019

Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.

I don’t remember, in my 20-year career of practicing and writing about architecture, a time when five people sat me down at a table and asked me very serious questions about zoning, fire exiting, safety concerns and whether carpet burns.

Rate this post

Viết một bình luận