người đánh trống trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Giống như mắt của những người đánh trống.

It was the same with the drum people.

OpenSubtitles2018.v3

Thường thì những cậu trai trẻ mới làm người đánh trống.

Usually it’s the young boys banging the drums.

OpenSubtitles2018.v3

Mấy người đánh trống.

The drum people.

OpenSubtitles2018.v3

Ông đã được bầu làm lớp trưởng, đã chơi kèn trong một ban nhạc, và là người đánh trống xuất sắc cho ban nhạc diễu hành.

He was elected class president, played the clarinet in a band, and was drum major for the marching band.

LDS

Anh nghĩ, chắc là những người hay đánh trống sống ở đó và tới đây để cầu nguyện.

I’ve been thinking, maybe the person who makes the drum noise lives there and then comes here to pray.

OpenSubtitles2018.v3

2 Vậy, khi anh em bố thí cho người nghèo, đừng đánh trống thổi kèn như những kẻ đạo đức giả thường làm nơi nhà hội và trên đường phố để được người ta khen.

2 So when you make gifts of mercy,* do not blow a trumpet ahead of you, as the hypocrites do in the synagogues and in the streets, so that they may be glorified by men.

jw2019

Đi với những người nhảy múa và đánh trống vây quanh, y bị quỉ nhập đến gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va.

With his entourage of dancers and drummers, the spiritist, possessed by a demon, confronted Jehovah’s Witnesses.

jw2019

Ngài lên án sự sùng kính giả tạo, và nói thêm: “Khi anh em bố thí cho người nghèo, đừng đánh trống thổi kèn như những kẻ đạo đức giả thường làm” (Ma-thi-ơ 6:1, 2).

Jesus condemns a hypocritical show of godliness, adding: “When you make gifts of mercy, do not blow a trumpet ahead of you, as the hypocrites do.”

jw2019

Người rơm huynh à, đừng có đánh trống nữa.

Scarecrow, stop drumming!

QED

Cựu tay trống Luke Munns (1998-2006) – người đã chơi trong bảy bản thu âm trực tiếp – rời khỏi vị trí đánh trống và trở thành người tiên phong cho ban nhạc rock/indie LUKAS.

Luke Munns, who was the drummer for the band from 1998 through 2006, played on seven live recordings and transitioned out from the drums to front the rock and indie band LUKAS.

WikiMatrix

1 người không thể làm gì ngoài chuyện đánh trống.

One can do nothing else but beat a drum.

QED

Họ đào một cái huyệt trong cát và tiếp tục đánh trống cho tới khi người bệnh chết.

They dig a grave in the sand and they keep the drums going till the sick man is dead.

OpenSubtitles2018.v3

Sau khi người Pháp bị người Anh đánh bại, khoảng trống quyền lực xuất hiện tại Ai Cập, và một cuộc đấu tranh quyền lực ba bên bùng phát giữa người Thổ Ottoman, người Mamluk Ai Cập, và các thương gia Albania phục vụ cho Ottoman.

After the French were defeated by the British, a power vacuum was created in Egypt, and a three-way power struggle ensued between the Ottoman Turks, Egyptian Mamluks who had ruled Egypt for centuries, and Albanian mercenaries in the service of the Ottomans.

WikiMatrix

Cũng trong thời gian này, cậu gặp gỡ Tony Sheridan, người đánh giá cao khả năng chơi trống của Starr và đề nghị cậu chia tay The Hurricanes để tới The Beatles.

During Starr’s first stay in Hamburg he also met Tony Sheridan, who valued his drumming abilities to the point of asking Starr to leave the Hurricanes and join his band.

WikiMatrix

Các nhạc cụ khác và những kết hợp của chúng có liên kết nhiều hơn với các dân tộc cụ thể: người Sara thích còi, balafon, đàn hạc và trống kodjo; còn người Kanembu kết hợp các âm thanh khi đánh trống với âm thanh từ các nhạc cụ giống như sáo.

Other instruments and their combinations are more linked to specific ethnic groups: the Sara prefer whistles, balafones, harps and kodjo drums; and the Kanembu combine the sounds of drums with those of flute-like instruments.

WikiMatrix

Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.

When a leper came to him seeking a cure, Jesus did not dismiss the man as unclean and unworthy, nor did he make a spectacle by calling attention to himself.

jw2019

Cha ta muốn ta trở thành một người đàn ông, cho nên ổng bắt ta cỡi ngựa theo đoàn quân, đánh trống.

My father wanted me to be a man, so he made me ride out with the garrison, banging on a drum.

OpenSubtitles2018.v3

Khi người Gaule đánh bại Ptolemaios Keraunos và ngôi vua xứ Macedonia bị bỏ trống, Pyrros đang tham gia các chiến dịch ở nước ngoài.

When the Gauls defeated Ptolemy Ceraunus and the Macedonian throne became vacant, Pyrrhus was occupied in his campaigns overseas.

WikiMatrix

Thibaut Courtois cố gắng cản phát cú sút của cầu thủ người Argentina nhưng chỉ khiến bóng đổi hướng đến Bale, người dễ dàng bật cao đánh đầu vào lưới trống, giúp Real lần đầu vượt lên dẫn trước ở phút 110.

Thibaut Courtois attempted to block the Argentine’s shot but only managed to deflect the ball to Bale, who headed the rebound in from two yards out to put Real ahead for the first time, in the 110th minute.

WikiMatrix

Sau khi “vượt rào”, nhiều người cảm thấy trống rỗng và vô giá trị, tựa như bị đánh cắp bảo vật chỉ trong giây phút bất cẩn!

(Romans 1:24) No wonder so many feel empty and worthless afterward, as if they’ve carelessly allowed a precious part of themselves to be stolen!

jw2019

(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:31) Những người nam Y-sơ-ra-ên đã cùng Môi-se hát ngợi khen chiến thắng của Đức Giê-hô-va, còn Mi-ri-am và những người nữ khác đã đáp lại bằng cách đánh trống và nhảy múa.

(Exodus 14:31) The men of Israel joined Moses in a victory song to Jehovah, and Miriam and other women responded by playing tambourines and dancing.

jw2019

25 Nhà tiên tri nói tiếp: “Mỗi khi Đức Giê-hô-va lấy roi định đánh nó, thì người ta sẽ nghe tiếng trống và đàn cầm; vả, trong những trận-mạc Đức Giê-hô-va sẽ vung cánh tay mà tranh-chiến cùng nó.

25 The prophet continues: “Every swing of his rod of chastisement that Jehovah will cause to settle down upon Assyria will certainly prove to be with tambourines and with harps; and with battles of brandishing he will actually fight against them.

jw2019

Gould nhận xét: “Thứ âm thanh truyền thống hơn của dàn dây đã cho phép người nghe đánh giá một cách hoàn toàn mới trong tư cách người viết nhạc vốn đã dị ứng lâu ngày bởi tiếng trống đều đều và tiếng guitar điện.”

Gould observes: “The more traditional sound of strings allowed for a fresh appreciation of their talent as composers by listeners who were otherwise allergic to the din of drums and electric guitars.”

WikiMatrix

Ví dụ, trong một cuộc chiến tranh giữa Qi và Lu năm 684 trước Công nguyên, tác dụng của trống cổ vũ tinh thần người lính đã thay đổi kết quả của một trận đánh lớn.

For example, during a war between Qi and Lu in 684 BC, the effect of drum on soldiers‘ morale is employed to change the result of a major battle.

WikiMatrix

Vào ngày 22, trong Raw, Maryse đánh bại Gail Kim để giành chiến thắng trong trống WWE Divas Championship, khiến cô trở thành người đầu tiên nắm giữ danh hiệu trên nhiều hơn một lần.

On February 22 episode of Raw, Maryse defeated Gail Kim to win the vacant championship, making her the first person to hold the title on more than one occasion.

Rate this post

Viết một bình luận