người đi làm thuê trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

“Nước Trời giống như một chủ nhà vừa sáng sớm đi ra ngoài thuê người đến làm việc trong vườn nho của mình.

“The Kingdom of the heavens is like the master of a house who went out early in the morning to hire workers for his vineyard.

jw2019

Thế là họ lìa Xê-bê-đê cha mình cùng những người làm thuê trên thuyền mà đi theo ngài.

So they left their father Zebʹe·dee in the boat with the hired men and went off after him.

jw2019

20 Vì Nước Trời giống như một chủ nhà vừa sáng sớm đi ra ngoài thuê người đến làm việc trong vườn nho của mình.

20 “For the Kingdom of the heavens is like the master of a house who went out early in the morning to hire workers for his vineyard.

jw2019

Họ nói họ muốn thuê một người làm cố định, không đi đâu cả.

They told me they wanted someone who wasn’t going anywhere.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thuê người làm, đầu bếp, người làm vườn… bạn kể đi.

With maids, cook, landscape, as you name it.

OpenSubtitles2018.v3

15 Thậm chí anh ta xin làm thuê cho một người dân xứ đó, ông sai anh đi chăn heo+ ngoài đồng.

15 He even went and attached himself to one of the citizens of that country, who sent him into his fields to herd swine.

jw2019

Thậm chí anh ta xin làm thuê cho một người dân xứ đó, ông sai anh đi chăn heo ngoài đồng.

He even went and attached himself to one of the citizens of that country, who sent him into his fields to herd swine.

jw2019

Ông sẽ chuyển nó đi hay trả lại, hay làm bất cứ điều gì mà những người thuê ông muốn ông làm với nó.

You’re gonna deliver it or return it. Whatever the people you work for want you to do with it.

OpenSubtitles2018.v3

Vào tháng Mười năm 1825, tôi đi làm thuê cho một ông chủ đã cao niên tên là Josiah Stoal, người ở hạt Chenango, Tiểu Bang New York.

In the month of October, 1825, I hired with an old gentleman by the name of Josiah Stoal, who lived in Chenango county, State of New York.

LDS

Ông được bổ nhiệm làm thủ lĩnh chung và một lực lượng lính đánh thuê người Pecheneg của Byzantine đã được gửi đi cùng với họ dưới sự chỉ huy của tướng Tzitas.

He was appointed overall leader, and a Byzantine force of Pecheneg mercenaries was sent out with them under the command of General Tzitas.

WikiMatrix

Các cư dân có thể thuê được làm người khuân vác và người hướng dẫn du lịch và sẽ dẫn những người đi bộ leo lên núi, nhưng đến một điểm nào đó mà họ sẽ không đi nữa.

The residents are available for hire as porters and tourist guides and will lead trekkers part way up the mountain, but there is a point beyond which they will not go.

WikiMatrix

Trong thời gian làm thống đốc, Macquarie đã cho xây dựng đường sá, cảng biển, nhà thờ và các tòa nhà công cộng, gửi những đoàn thám hiểm đi xuyên qua lục địa Úc và thuê một người vẽ thiết kế bản đồ đường sá thành phố Sydney.

During his time as governor, Macquarie commissioned the construction of roads, wharves, churches and public buildings, sent explorers out from Sydney and employed a planner to design the street layout of Sydney.

WikiMatrix

Daniel Thompson bắt đầu làm quảng cáo trên máy bunel thương mại đầu tiên vào năm 1958; người nướng bánh mì Harry Baker, con trai của ông, Murray Lender, và Florence Sender cho thuê công nghệ này và đi tiên phong trong việc sản xuất tự động và phân phối bánh mì vòng đông lạnh vào những năm 1960.

Daniel Thompson started work on the first commercially viable bagel machine in 1958; bagel baker Harry Lender, his son, Murray Lender, and Florence Sender leased this technology and pioneered automated production and distribution of frozen bagels in the 1960s.

Rate this post

Viết một bình luận