‘người già’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “người già”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ người già , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ người già trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Mùi người già, em biết.

Old people smell, I know.

2. Mấy người già này hơi nhạy cảm đấy.

These old folks are a bit sensitive, you know.

3. Người già hay mắc bệnh lú lẫn mà.

She’s a bit senile.

4. Những người già có những kinh nghiệm đó.

Older people have that experience.

5. Dường như một số các tế bào não bị tiêu hao khi một người già đi, và người già có thể kém trí nhớ.

There seems to be some loss of brain cells as a person ages, and advanced age can bring memory loss.

6. Những kẻ trẻ nhắm vào những người già yếu.

The young prey on the old.

7. Người già, thanh niên, cả những người xấu xí.

Old people, young people, ugly people.

8. 6 Cháu chắt* là vương miện của người già,

6 Grandsons* are a crown to the aged,

9. Người già, đáng buồn thay, chúng ta sẽ chết.

The old, sadly, we will die.

10. Giống như thể mèo đẻ với người già vậy

That smell like cat litter and old people.

11. Phao-lô viết: “Chớ quở nặng người già-cả”.

“Do not severely criticize an older man,” Paul writes.

12. Cũng chẳng còn người già không hưởng trọn tuổi thọ;

Nor an old man who fails to live out his days.

13. Có phải chứng loãng xương chỉ ảnh hưởng đến người già ?

Does osteoporosis only affect the elderly ?

14. Bọn tôi cũng có người già đã mệt vì chuyến đi!

We’ve got old people who are weary from traveling.

15. Và thói xấu của hòa bình là thói xấu của người già.

And the vices of peace are the vices of old men.

16. Chỉ dành cho người già, người tàn tật, phụ nữ mang thai

For elderly, handicapped, pregnant mothers only

17. Cái chết đến với người già khi họ bước đi loạng choạng.

Death comes to the aged as they walk on faltering feet.

18. Nhấn mạnh sự kính trọng người già cả (Lê-vi Ký 19:32).

Respect for older persons was emphasized. —Leviticus 19:32.

19. Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ.

You young men and also you virgins, you old men together with boys.

20. “Trước mặt người tóc bạc, ngươi hãy đứng dậy, kính người già-cả”.

“Before gray hair you should rise up, and you must show consideration for the person of an old man [or, woman].”

21. Thế còn giả định cho rằng người già là phải bệnh thì sao?

What about the assumption that older people are necessarily sick?

22. Tôi gặp rất nhiều người già có thị giác hoặc thính giác yếu.

I see a lot of elderly people who are hearing impaired or visually impaired.

23. Cái chết đến với người già cả, người mệt mỏi và kiệt sức.

Death claims the aged, the weary and worn.

24. Thuốc phù hợp để dùng ở trẻ em và người già trên 65 tuổi.

It can be used in children and those over 65 years of age.

25. Ngươi nghĩ đem người già ra làm trò hề là buồn cười lắm hả?

You think it’s funny to mock the elderly, do ya?

26. Còn người già và phụ nữ thì giúp giữ làng, chăm sóc bọn trẻ.

The old men and the women, they help run the village, lake care of the children.

27. □ Tại sao các người già cả là ân phước cho tất cả chúng ta?

□ Why are the elderly a blessing to all of us?

28. Ông than: “Những người già hầu như bị loại hẳn khỏi nghề thông tin”.

“Old-timers have been virtually banished from the media business,” he laments.

29. Những con chiên mới của cha là phụ nữ, trẻ em và người già.

Your new flock is women, children and old folk.

30. Nó bắt những người già, người bệnh, người bị thương, những người ốm yếu.

It preys on the old, the sick, the wounded, the weak.

31. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ.

These changes will affect everyone, young and old alike.

32. Giờ đây tôi sống trong một chung cư dành cho những người già hưu trí.

Now I live in a retirement apartment for senior citizens.

33. Người già thì vô vọng rồi, chúng ta phải đợi cho họ chết đi thôi.

Old guys are hopeless; we have to wait for them to die off.

34. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.

The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.

35. Đó là những cách người già trở lên hữu dụng trong xã hội truyền thống.

Those, then, are the ways in which older people are useful in traditional societies.

36. Và chúng tôi làm điều này như là 1 người già dặn về kinh nghiệm.

E vamos fazer isto a maneira antiga.

37. 3:12—Tại sao “những người già-cả đã thấy đền-thờ trước [kia]” lại khóc ?

3:12 —Why did “the old men that had seen the former house” of Jehovah weep?

38. b) Một số người ngụ ý nói gì khi bảo Phao-lô là “người già mép”?

(b) What did some imply when they spoke of Paul as a “chatterer”?

39. Parkin cung cấp mười tám trường hợp giết người già thời cổ đại đã xảy ra.

Parkin provides eighteen cases of senicide which the people of antiquity believed to happen.

40. Đối tượng thường bao gồm chuột, khỉ, cảnh sát, binh sĩ, trẻ em và người già.

Subjects often include rats, apes, policemen, soldiers, children, and the elderly.

41. Chúng ta có thể bày tỏ kính trọng những người già cả bằng những cách nào?

In what ways can we show consideration for the elderly?

42. Có nhiều đàn bà và trẻ em và người già đang gặp nguy hiểm trên đường.

There were children and women and old men in danger in the street.

43. Tỉ lệ này lớn nhất ở trẻ dưới 5 tuổi, và người già hơn 75 tuổi.

Rates are greatest in children less than five, and adults older than 75 years.

44. Luật Môi-se dạy kính trọng và quan tâm đến người già cả thuộc hai phái.

The Mosaic Law taught respect and regard for older ones of both sexes.

45. GERD không chỉ xảy ra ở người già ăn quá no trong lúc coi ti vi .

GERD does n’t just affect older people who eat too much while watching TV .

46. □ Chúng ta có gương mẫu nào trong Kinh-thánh về việc chăm sóc người già cả?

□ What Bible examples do we have of caring for the elderly?

47. Điều này không có nghĩa là những người già cả không thể an hưởng đời sống.

This does not mean that elderly ones cannot enjoy life.

48. Trong thế giới mới, những người già nua sẽ được khỏe lại như khi tuổi trẻ

In the new world, the elderly will return to the vigor of youth

49. Người già, người bệnh tâm thần là sự chảy tràn tài nguyên của đế quốc Đức.

The elderly, the crippled, the mentally ill are simply a drain on the Reich’s resources.

50. Ở tuổi 64, ông là người già nhất trong lịch sử bước lên ngai vàng Anh.

Aged 64, he was the oldest person yet to assume the British throne.

Rate this post

Viết một bình luận