a ) Hãy làm cho nguồn vốn được tiếp cận dễ dàng .
a ) Make Capital Accessible .
Công trình được xây dựng bằng nguồn vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản.
The Hospital was started with loan facility from the Israeli Government.
IDA: Nguồn vốn của Ngân hàng Thế giới cho các nước nghèo nhất
IDA: The World Bank’s Fund for the Poorest
Tuy nhiên nguồn vốn không bao giờ được phân bổ cho dự án này.
TARP funds were never disbursed for this subprogram.
Vậy chúng ta có công cụ và nguồn vốn từ Viện kiểm soát Biển.
So we have the tools and treasures coming from the Census of Marine Life.
Một trong những mục tiêu chính là nhằm giúp Việt Nam huy động thêm nguồn vốn tư nhân.
A key objective will be to help Vietnam use World Bank resources to attract additional private financing.
Đây là ngân sách cho nguồn vốn, hoặc đầu tư, chi phí chính.
It is the process of allocating resources for major capital, or investment, expenditures.
Vậy còn Nguồn vốn của tôi là gì?
So what is my equity?
“Với nhóm người nghèo nhất, vốn nhân lực là nguồn vốn duy nhất mà họ có.
“For the poorest people, human capital is often the only capital they have,” World Bank Group President Jim Yong Kim said.
IMF giờ đây có nguồn vốn rất hạn chế, 1%.
The IMF now has limited resources, one percent.
Lào đã xây tuyến đường kết nối Savannakhet với Lao Bảo từ nguồn vốn của Nhật Bản .
Laos has constructed a new highway connecting Savannakhet to the Vietnamese border at Lao Bao, with funding coming from the Japanese government .
Khoản tài trợ bổ sung sẽ lấy từ nguồn vốn IDA bổ sung.
The additional financing will come from IDA, the World Bank’s financial resources for low income countries.
“Đây là cơ hội đầu tư lớn vào nguồn vốn con người và cơ sở vật chất.
“This is a great opportunity to invest in human and physical capital.
Chúng ta phải tìm nguồn vốn cần thiết.
We must find the necessary funds.
· Thứ ba là ĐẦU TƯ và Nguồn vốn.
· Third, INVESTMENTS and Financing.
– Tăng cường nguồn vốn con người về đổi mới sáng tạo
– Strengthening the human resource base for innovation
Chúng ta những nhà ngoại giao cần phải biết nguồn vốn xã hội của các cộng đồng.
We as diplomats need to know the social capital of communities.
Việt Nam cần xây dụng những thị trường mới để tạo lập những nguồn vốn này.
Vietnam needs to work toward building new markets for such financing.
Cách tiếp cận nguồn vốn này sẽ được hướng dẫn sau đây
Instructions to access these funds are as follows.
– Phát triển nguồn vốn con người và kỹ năng dựa trên cộng đồng người Việt khá lớn.
– Further developing the human capital and skills base involving the sizeable Vietnamese diaspora.
Cuộc khủng hoảng tài chính 2007-2010 đã ảnh hưởng đến nguồn vốn mạo hiểm trong nước.
The financial crisis of 2007-2010 affected the availability of venture capital locally.
Ngoài ra, nguồn vốn ODA cũng phải được sử dụng hiệu quả hơn nhằm thu hút vốn tư nhân.
In addition ODA will need to be used more effectively to leverage private resources.
Và quên đi những công cụ, quên đi sự lưu chuyển nguồn vốn — mấy cái đó thì dễ dàng thôi.
And that — forget the tools, forget the moving around of resources — that stuff’s easy.