‘nguồn vốn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nguồn vốn”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nguồn vốn , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nguồn vốn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. IDA: Nguồn vốn của Ngân hàng Thế giới cho các nước nghèo nhất

IDA: The World Bank’s Fund for the Poorest

2. Nhưng nguồn vốn cho Title X theo phần trăm tổng nguồn vốn cho các dịch vụ kế hoạch hoá gia đình công đã giảm liên tục từ 44% tổng chi năm 1980 xuống còn 12% năm 2006.

But funding for Title X as a percentage of total public funding to family planning client services has steadily declined from 44% of total expenditures in 1980 to 12% in 2006.

3. “Đây là cơ hội đầu tư lớn vào nguồn vốn con người và cơ sở vật chất.

“This is a great opportunity to invest in human and physical capital.

4. Cuộc khủng hoảng tài chính 2007-2010 đã ảnh hưởng đến nguồn vốn mạo hiểm trong nước.

The financial crisis of 2007-2010 affected the availability of venture capital locally.

5. Chúng ta những nhà ngoại giao cần phải biết nguồn vốn xã hội của các cộng đồng.

We as diplomats need to know the social capital of communities.

6. Tôi đã được hỏi về nguồn vốn vay, tuy nhiên còn có một vấn đề nữa là chất lượng đầu tư.

I was asked about the financing, but then a separate issue is the quality of investments.

7. Khoảng 25 bang hiện đang từ chối nguồn vốn cho việc dạy các chương trình giáo dục giới tính toàn diện.

Some 25 states now decline the funding so that they can continue to teach comprehensive sex education.

8. CGAP (Nhóm Tư vấn Hỗ trợ Người nghèo) là nguồn vốn lớn nhất thế giới hỗ trợ phát triển kinh tế vi mô.

CGAP (The Consultative Group to Assist the Poor) is the world’s leading resource for the advancement of microfinance.

9. Hiện nay, khi các nguồn vốn ưu đãi đã thu hẹp dần, Việt Nam sẽ phải dựa vào nguồn thu trong nước là chính.

At a time when concessional development assistance is phasing out, Vietnam will need to rely more on internal revenues.

10. Ngoài ra , một nguồn vốn lớn , có thể coi là vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài , được tính vào vốn đầu tư gián tiếp .

There is also a significant volume , of what I would describe as FDI , being counted as indirect investment .

11. Theo Phó Thủ tướng, Chính phủ Việt Nam trân trọng và sẽ nỗ lực hết sức để sử dụng nguồn vốn này hiệu quả nhất.

The government values the development assistance received and is doing its best to use ODA in the most effective way, the Deputy Prime Minister said.

12. Ông đã bỏ ra 9 năm để tìm kiếm nguồn vốn đầu tư cho dự án trước khi quyết định tự mình thực hiện nó.

It took him nine years to seek fund for the project before he decided to start the website himself.

13. Một phần trong nguồn vốn khởi đầu của quỹ được dành để đầu tư xây dựng tuyến đường sắt khổ tiêu chuẩn hiện đại nối liền Nairobi và Mombasa.

Part of the initial fund was invested in the construction of a Mombasa–Nairobi Standard Gauge Railway.

14. Vòng tài trợ này có thể mang lại cho tổng nguồn vốn của công ty đến 1.4 tỷ USD và định giá tiền sau đầu tư là 3.7 tỷ USD.

This funding round could bring the company’s total funding to $1.4 billion, and its post-money valuation to $3.7 billion.

15. Với nguồn vốn giúp đỡ từ Access Industries, năm 2010 LyondellBasell đã vươn lên từ chương 11 trong luật phá sản, khiến vị trí tài chính được cải thiện đáng kể.

With financing in part from Access Industries, in 2010 LyondellBasell emerged from Chapter 11 bankruptcy protection in a significantly improved financial position.

16. Nguồn vốn liên bang và tiểu bang đáp ứng 80% chi phí 400 triệu USD cần thiết để sửa chữa và xây dựng các nhà ga dọc tuyến đường sắt.

Federal and state funds covered approximately 80% of the estimated $400 million cost for track modifications and construction of stations along the route.

17. Cơ quan Phát triển Pháp là tổ chức quản lý giúp đỡ của Pháp, nguồn vốn chủ yếu tập trung vào các dự án nhân đạo tại châu Phi hạ Sahara.

The organisation managing the French help is the French Development Agency, which finances primarily humanitarian projects in sub-Saharan Africa.

18. Khoản tín dụng 200 triệu USD phê duyệt hôm nay do Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA) cấp, đây là nguồn vốn ưu đãi của Nhóm Ngân hàng Thế giới cho các nước nghèo nhất.

The $200 million credit approved today comes from the International Development Association (IDA), the World Bank Group’s fund for the poorest countries.

19. Phần lớn khoản vay này (262,7 triệu USD) là nguồn vốn của Hiệp hội Phát triển Quốc tế – IDA – Tổ chức cho vay ưu đãi của Ngân hàng Thế giới cho các quốc gia có thu nhập thấp.

The major part of the financing (US$ 262.7 million) comes from the International Development Association – IDA – the World Bank’s concessional lending arm for low income countries.

20. Ông van Trotsenburg và Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng đã thảo luận những biện pháp để tăng cường hỗ trợ của các chương trình sử dụng nguồn vốn IDA thông qua việc thúc đẩy nhanh quá trình thực hiện dự án.

Mr. van Trotsenburg and the Prime Minister discussed ways of enhancing the support of IDA funded programs through accelerated implementation.

21. Nhưng Việt Nam cũng cần phát triển một khu vực tài chính phi ngân hàng mạnh (các thị trường trái phiếu, chứng khoán, quỹ lương hưu và bảo hiểm) để tạo ra các nguồn vốn thay thế đa dạng và rẻ hơn.

But Vietnam will also need to develop a strong non-bank financial sector (bond, securities, pensions and insurance markets) to provide a range of alternative and cheaper sources of financing.

22. Bằng nguồn vốn và chuyên gia của Ngân hàng Thế giới, Việt Nam, chỉ trong vòng 4 năm, đã triển khai chương trình mầm non bán trú được cho 84% trẻ ở độ tuổi lên năm – so với 66% trong năm 2011.

With Bank funding and expertise, in just 4 years Vietnam has expanded access to full-day preschool to 84 percent of five-year-old children – up from 66 percent in 2011, through the School Readiness Promotion Project.

23. Mahathir là người luôn là người phê phán không khoan nhượng với Hoa Kỳ, nhưng ông vẫn coi Hoa Kỳ là nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất và là khách hàng lớn nhất của Malaysia dưới thời đương nhiệm Thủ tướng của mình.

Mahathir has been publicly critical of the Foreign Policy of the United States from time to time, particularly during the George W. Bush presidency. and yet relations between the two countries were still positive and the United States was the biggest source of foreign investment, and was Malaysia’s biggest customer during Mahathir’s rule.

24. Thỏa thuận mới này thể hiện các cam kết mạnh mẽ của các nhà tài trợ cũ và mới, đóng góp từ các khoản trả trước của các nước đã từng sử dụng các nguồn vốn không lãi suất của IDA và đóng góp từ thu nhập ròng của Ngân hàng Thế giới và Tổ chức Tài chính Quốc tế (IFC).

The new compact is manifested in strong pledges from both traditional and new donors, contributions through pre-payments from countries that used to borrow interest-free loans from IDA and contributions from World Bank and IFC net income.

Rate this post

Viết một bình luận