‘nguyên khí’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nguyên khí”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nguyên khí , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nguyên khí trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ngậm nguyên khí mà mài hư không”.

2. Mà là muốn thu nạp nguyên khí của người

3. Tỷ tỷ, muội sẽ truyền cho tỷ một ít nguyên khí nhé

4. Nguyên khí cần truyền phải là người có ngàn năm tu luyện

5. Nguyên khí đã tổn hao, rất khó hồi phục lại Đại sư!

6. Bắt đi hút nguyên khí của người, giúp bà ta giải phong ấn

7. Cuộc nội loạn làm tổn hao nguyên khí của nước Tấn không ít.

8. Tam nguyên là nguyên tinh, nguyên khí, nguyên thần (như Ngộ Chân Thiên nói).

9. Năm ấy, Lão Lão trúng phong ấn của thầy trừ yêu, tổn thương nguyên khí

10. Ngươi đã dùng nguyên khí của mình để giải trừ chất độc của loài hồ ly.

11. Tôi sẽ giúp cậu điều hòa nguyên khí để có thể sử dụng Thiết Quyền trở lại.

12. Và cái mà ta đang lấy đi của cậu- – là bản chất, Nguyên Khí của cậu – – là yếu tố cuối cùng.

13. Bắt đầu từ năm 1992, Hamad đã có một trách nhiệm ngày càng tăng đối với điều hành đất nước hàng ngày, bao gồm cả sự phát triển của dầu mỏ của Qatar và các nguồn tài nguyên khí đốt tự nhiên.

Rate this post

Viết một bình luận