Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp quý vị và các bạn hiểu rõ hơn về khái niệm cụ thể về nguyên tắc là gì? Nguyên tắc tiếng Anh là gì và một số vấn đề khác có liên quan.
Nguyên tắc là gì?
Nguyên tắc là hệ thống những tư tưởng, quan điểm tồn tại xuyên suốt trong một hoặc toàn bộ giai đoạn nhất định và bằng cách thức, sự ràng buộc nào đó sẽ khiến mỗi cá nhân hay tổ chức phải tuân theo.
Ví dụ: nguyên tắc không được đi làm muộn, nguyên tắc suy đoán vô tội, nguyên tắc tập trung dân chủ, v.v …
Nguyên tắc thì có thể do nhiều chủ thể đặt ra, áp dụng thực hiện đối với từng đối tượng trong phạm vi khác nhau và được thiết lập ở mọi lúc mọi nơi.
Ví dụ:
– Nguyên tắc có thể do giáo viên chủ nhiệm đặt ra và áp dụng cho các học sinh trong lớp học, trong thời gian giáo viên này làm chủ nhiệm.
– Nguyên tắc có thể do bản thân chúng ta đặt ra và cũng áp dụng thực hiện cho chính bản thân mình.
– Ngoài ra, đối với một công ty thì nguyên tắc có thể do ban lãnh đạo (cụ thể là Giám đốc công ty) đưa ra và nhân viên trong công ty là những người có nghĩa vụ phải tuân theo.
Nguyên tắc tiếng Anh là gì?
Nguyên tắc tiếng Anh là Rule (n) và được định nghĩa the principle is that a system of ideas and views exists throughout a certain period or the whole period and by how certain constraints will make each individual or organization follow.
The principle can be set by many subjects, applying vi implementation for each object in different scope and is set up at anytime, anywhere.
Các cụm từ có liên quan tới nguyên tắc tiếng Anh
Các cụm từ có liên quan tới nguyên tắc tiếng Anh là gì? cụ thể như sau:
– Quy tắc tiếng Anh là Rule (n)
– Phép tắc tiếng Anh là Rule (n)
– Quy định tiếng Anh là Regulations (n)
– Phương pháp tiếng Anh là Method (n)
– Chuẩn mực tiếng Anh là Standard (n)
– Quy luật tiếng Anh là Rules (n)
– Hợp đồng nguyên tắc tiếng Anh là Contract principles (n)
– Nguyên tắc suy đoán vô tội tiếng Anh là Principle of innocence (n)
– Nguyên tắc đòn bẩy tiếng Anh là Leverage principle (n)
Ví dụ cụ thể về sử dụng cụm từ nguyên tắc tiếng Anh
Một số ví dụ cụ thể có sử dụng cụm từ nguyên tắc tiếng Anh đó là:
– Nguyên tắc suy đoán vô tội là một trong những nguyên tắc thuộc loại hình tố tụng dựa trên việc lấy các giá trị bình đẳng, công bằng làm nền tảng; có vai trò là lá chắn quan trọng và hiệu quả cho việc bảo vệ, bảo đảm, thể hiện sự tôn trọng đối với quyền con người trong lĩnh vực tố tụng hình sự.
Khái niệm “nguyên tắc vô tội” khi được dịch sang tiếng Anh sẽ là:
The principle of presumption of innocence is one of the principles of a type of proceedings based on the basis of equal values and fairness; Act as an important and effective shield for the protection, assurance, and expression of respect for human rights in the field of criminal proceedings.
– Anh ấy luôn tuân thủ theo những nguyên tắc mà mình đặt ra.
He always abides by the principles that he sets out.
Trên đây là toàn bộ bài viết có cung cấp những nội dung liên quan đến khái niệm nguyên tắc tiếng Anh là gì?
Để được giải đáp thắc mắc hay tư vấn, hỗ trợ thêm về vấn đề này và các vấn đề có liên quan khác nữa, quý vị và các bạn có thể liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp trực tiếp.