Nguyên Tố Hóa Học Là Gì Lý Giải Vàng Nguyên Tố Hóa Học Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương

Trong thực tế, khi mua thực phẩm đóng hộp các em thường thấy trên nhãn có ghi hàm lượng, thực chất đó chính là các nguyên tố hoá học, các nguyên tố hoá học này chính là tập hợp các nguyên tử cùng loại.

Vậy các nguyên tố hoá học là gì, có ký hiệu như thế nào và nguyên tử khối của chúng bằng bao nhiêu? chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.

I. Nguyên tố hoá học là gì?

– Định nghĩa: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton trong hạt nhân. Số proton trong hạt nhân là đặc trưng của nguyên tố.

– Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hoá học có tính chất hoá học như nhau

II. Ký hiệu hoá học của các nguyên tố

– Mỗi nguyên tố hoá học thường được biểu diễn ngắn gọn bằng 1 hoặc 2 chữ cái (chữ cái đầu viết hoa), gọi là ký hiệu hoá học của nguyên tố, ví dụ:

 Ký hiệu hoá học của Nguyên tố Hiđro là H, nguyên tố Canxi là Ca, nguyên tố Cacbon là C,…

– Theo quy ước, mỗi ký hiệu của nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên tố đó, ví dụ: Muốn chỉ 2 nguyên tử của Hidro ta viết 2H.

* Bảng ký hiệu hoá học các nguyên tố Tiếng Anh và Tiếng Việt

 Tên tiếng Anh
 Tên Tiếng Việt
 Ký hiệu nguyên tố
 Số proton

actinium
actini
Ac
89

americium
americi
Am
95

stibium
antimon
Sb
51

argonum
agon
Ar
18

arsenicum
asen
As
33

astatium
astatin
At
85

baryum
bari
Ba
56

berkelium
berkeli
Bk
97

beryllium
berylli
Be
4

bismuthum
bitmut
Bi
83

bohrium
bohri
Bh
107

borum
bo
B
5

bromum
brôm
Br
35

carboneum
cacbon
C
6

cerium
xeri
Ce
58

caesium
xêzi
Cs
55

stannum
thiếc
Sn
50

curium
curium
Cm
96

darmstadtium
darmstadti
Ds
110

kalium
kali
K
19

dubnium
dubni
Db
105

nitrogenium
nitơ
N
7

dysprosium
dysprosi
Dy
66

einsteinium
einsteini
Es
99

erbium
erbi
Er
68

europium
europi
Eu
63

fermium
fermi
Fm
100

fluorum
flo
F
9

phosphorus
phốtpho
P
15

francium
franxi
Fr
87

gadolinium
gadolini
Gd
64

gallium
galli
Ga
31

germanium
germani
Ge
32

hafnium
hafni
Hf
72

hassium
hassi
Hs
108

helium
heli
He
2

aluminium
nhôm
Al
13

holmium
holmi
Ho
67

magnesium
magiê
Mg
12

chlorum
clo
Cl
17

chromium
crom
Cr
24

indium
indi
In
49

iridium
iridi
Ir
77

iodum
iốt
I
53

cadmium
cadmi
Cd
48

californium
californi
Cf
98

cobaltum
coban
Co
27

krypton
krypton
Kr
36

silicium
silic
Si
14

oxygenium
ôxy
O
8

lanthanum
lantan
La
57

laurentium
lawrenci
Lr
103

lithium
liti
Li
3

lutetium
luteti
Lu
71

manganum
mangan
Mn
25

cuprum
đồng
Cu
29

meitnerium
meitneri
Mt
109

mendelevium
mendelevi
Md
101

molybdaenum
molypden
Mo
42

neodymium
neodymi
Nd
60

neon
neon
Ne
10

neptunium
neptuni
Np
93

niccolum
niken
Ni
28

niobium
niobi
Nb
41

nobelium
nobeli
No
102

plumbum
chì
Pb
82

osmium
osmi
Os
76

palladium
paladi
Pd
46

platinum
bạch kim
Pt
78

plutonium
plutoni
Pu
94

polonium
poloni
Po
84

praseodymium
praseodymi
Pr
59

promethium
promethi
Pm
61

protactinium
protactini
Pa
91

radium
radi
Ra
88

radon
radon
Rn
86

rhenium
rheni
Re
75

rhodium
rhodi
Rh
45

roentgenium
roentgeni
Rg
111

hydrargyrum
thủy ngân
Hg
80

rubidium
rubidi
Rb
37

ruthenium
rutheni
Ru
44

rutherfordium
rutherfordi
Rf
104

samarium
samari
Sm
62

seaborgium
seaborgi
Sg
106

selenium
selen
Se
34

sulphur
lưu huỳnh
S
16

scandium
scandi
Sc
21

natrium
natri
Na
11

strontium
stronti
Sr
38

argentum
bạc
Ag
47

tantalum
tantali
Ta
73

technetium
tecneti
Tc
43

tellurium
telua
Te
52

terbium
terbi
Tb
65

thallium
tali
Tl
81

thorium
thori
Th
90

thulium
thuli
Tm
69

titanium
titan
Ti
22

uranium
urani
U
92

vanadium
vanadi
V
23

calcium
canxi
Ca
20

hydrogenium
hiđrô
H
1

wolframium
volfram
W
74

xenon
xenon
Xe
54

ytterbium
ytterbi
Yb
70

yttrium
yttri
Y
39

zincum
kẽm
Zn
30

zirconium
zirconi
Zr
40

aurum
vàng
Au
79

ferrum
sắt
Fe
26

III. Nguyên tử khối của nguyên tố hoá học

– Nguyên tử có khối lượng vô cùng bé, nếu tính bằng gam thì số trị quá nhỏ

– Khối lượng nguyên tử C bằng 1,9926.10-23 g

– Quy ước: lấy 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị khối lượng nguyên tử gọi là đơn vị cacbon (đvC), kí hiệu là u

– Dựa theo đơn vị này để tính khối lượng nguyên tử

– Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon

– Có thể so sánh độ nặng nhẹ giữa các nguyên tố bằng việc lập tỉ số giữa các nguyên tử khối:

 ° Nếu lớn hơn 1: nặng hơn

 ° Nếu nhỏ hơn 1: nhẹ hơn

 ° Nếu bằng 1: bằng nhau

* Ví dụ: Giữa nguyên tử oxi và photpho, nguyên tử nào nhẹ hơn:

 Ta lập tỉ số

nguyên tố hóa học bo là gì

 khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị cacbon.

– Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.

Bài 5 trang 20 SGK hoá 8: Hãy so sánh nguyên tử magie nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với

a) nguyên tử cacbon

b) nguyên tử lưu huỳnh

c) nguyên tử nhôm

* Lời giải bài 5 trang 20 SGK hoá 8: 

♦ Nguyên tử magie (Mg):

 – Nặng hơn bằng 

nguyên tố hóa học đồng là gì

 lần nguyên tử cacbon (C)

 – Nhẹ hơn bằng

nguyên tố trong hóa học là gì

 lần nguyên tử lưu huỳnh(S)

 – Nhẹ hơn bằng

nguyên tố hóa học là gì lớp 8

lần nguyên tử nhôm (Al)

Bài 6 trang 20 SGK hoá 8: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.

* Lời giải bài 6 trang 20 SGK hoá 8: 

– Nguyên tử khối của N = 14 đvC

⇒ Nguyên tử khối của X = 2 x 14 = 28 (đvC)

– Vậy X là nguyên tố silic (Si)

Bài 7 trang 20 SGK hoá 8:  a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?

b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?

 A. 5,324.10-23g. B. 6,023.10-23g.

 C. 4,482.10-23g. D. 3,990.10-23g.

* Lời giải bài 7 trang 20 SGK hoá 8: 

a) Ta có khối lượng 1 nguyên tử C = 1,9926 . 10-23 (g) và bằng 12 đvC.

⇒ khối lượng của 1 đơn vị cacbon là: 1đvC = 

nguyên tố hóa học là gì lớp 10

=1,66.10-24

b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm

Nhân số trị nguyên tử khối của nhôm với số gam tương ứng của một đơn vị cacbon

MAl = 27x 1,66.10-24 g = 44,82.10-24 g = 4,482.10-23 g. ⇒ Đáp án: C.4,482.10-23g.

Hy vọng với bài viết về Nguyên tố hoá học, bảng ký hiệu, nguyên tử khối và bài tập ở trên giúp ích cho các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại bình luận dưới bài viết để topbinhduong.net ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tập tốt.

Rate this post

Viết một bình luận