‘nhà quàn’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nhà quàn”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà quàn , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà quàn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. 6 Sau đó người ta liệm xác vào quan tài và để trong nhà quàn bốn mươi chín ngày.

2. Do đó, trước khi đi tôi điện thoại cho cha và yêu cầu cha để quan tài tại nhà quàn.

3. • Con tôi có nên tham dự các nghi thức tại nhà quàn, nghĩa trang hoặc có mặt trong tang lễ không?

4. TẠI một nhà quàn ở thành phố Nữu Ước, bạn bè và quyến thuộc lặng lẽ xếp hàng đi qua chiếc quan tài mở nắp.

5. Tôi đến nhà quàn và cùng với một nhóm người quy tụ lại để chia buồn với người chồng và các đứa con mồ côi mẹ.

6. Ngoài ra, một số người công bố cũng làm chứng cho những người quản lý nhà quàn, hiệu trưởng và cố vấn nhà trường, và quan tòa.

7. Tôi cũng ghi địa chỉ các giám đốc nhà quàn, hiệu trưởng và cố vấn trường học, các phòng mạch bác sĩ và viên chức trại giam và tòa án.

8. Nếu người quá cố có tiếng tốt trong cộng đồng, một anh có thể cho một bài giảng đầy an ủi dựa trên Kinh-thánh tại nhà quàn hoặc bên mộ.

9. TẠI một nhà quàn ở thành phố Nữu Ước, bạn bè và quyến thuộc lặng lẽ xếp hàng đi qua chiếc quan tài mở nắp của một thanh niên 17 tuổi bị ung thư hủy hoại.

10. Nếu người đó đã cho thấy rằng người đó đã ăn năn và đã biểu lộ ý muốn được nhận vào lại, lương tâm của một anh có thể cho phép anh cho bài giảng dựa trên Kinh-thánh tại nhà quàn hoặc bên mộ để làm chứng cho những người không tin đạo và để an ủi những người thân.

Rate this post

Viết một bình luận