‘nhạc sĩ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nhạc sĩ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhạc sĩ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhạc sĩ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. 2 nhạc sĩ tôi nói bạc ́âm thanh ́ vì nhạc sĩ âm thanh đối với bạc.

2 MUSlCIAN I say’silver sound’because musicians sound for silver.

2. Là nhạc sĩ quân đội, hàm Đại tá.

Lieutenant-Colonel, acting Colonel.

3. Tôi là một nhạc sĩ piano thính phòng.

I’m a concert pianist.

4. Đợt ấy, nhạc sĩ lên cơn sốt nặng.

Arthur then runs a high fever.

5. Naomi Achu là ca sĩ, rapper, và nhạc sĩ người Cameroon.

Naomi Achu is a Cameroonian singer, rapper, and songwriter.

6. Tay nhạc sĩ piano mới cũng đã trúng bùa mê của em rồi.

Our new pianist has fallen under your spell, too

7. Rachael Magoola là một ca sĩ, nhạc sĩ và vũ công người Uganda.

Rachael Magoola is a Ugandan singer, songwriter and dancer.

8. Nhạc sĩ và người ca hát cho nhà Đức Chúa Trời (1-31)

Musicians and singers for God’s house (1-31)

9. Tôi thấy biệt danh các cậu thường là tên những nhạc sĩ nổi tiếng.

I’ve noticed your aliases are usually the names of popular musicians.

10. Album đã kiếm được cho nhạc sĩ giải Altazor Award thứ hai của bà.

The album earned the musician her second Altazor Award.

11. 1 nhạc sĩ Marry, thưa ông, bởi vì bạc chẳng một âm thanh ngọt ngào.

1 MUSlCIAN Marry, sir, because silver hath a sweet sound.

12. Nhạc sĩ Hàn Quốc có mặt ở nhiều phòng hòa nhạc trên khắp thế giới.

Korean musicians fill concert halls all around the world.

13. Một số nhạc-sĩ lại thích loại nhạc disco hay ưa biểu diễn khoe tài.

Some musicians like disco-type music, or they may revel in wildly showing off their abilities.

14. “Talkin’ ‘Bout a Revolution” là dĩa đơn thứ hai của Ca-Nhạc sĩ Tracy Chapman.

“Talkin’ ’bout a Revolution” is the second single from singer-songwriter Tracy Chapman’s self-titled debut album.

15. Nhạc sĩ Jazz Toots Thielemans và ca sĩ Jacques Brel có được danh tiếng toàn cầu.

Jazz musician Toots Thielemans and singer Jacques Brel have achieved global fame.

16. Có thể những người sử dụng học sinh những người không phải là nhạc sĩ tốt.

There could be people who are students who aren’t good musicians.

17. Năm 2001, Joel đã nhận giải thưởng Johnny Mercer từ Đại sảnh Danh vọng nhạc sĩ.

In 2001, Joel received the Johnny Mercer Award from the Songwriters Hall of Fame.

18. Thank You là album phòng thu thứ hai của Mỹ ca sĩ-nhạc sĩ Meghan Trainor.

Thank You is the second major-label studio album by American singer-songwriter Meghan Trainor.

19. Ông được miêu tả là “một trong những nhạc sĩ blues xuất sắc nhất thế kỷ 20.”

He is described as having been “one of the finest songwriters in 20th-century blues.”

20. Nhạc sĩ và ca sĩ đã đóng một vai trò nổi bật trong nhạc kịch Hy Lạp.

Musicians and singers played a prominent role in Greek theater.

21. Người trẻ tập trung đời sống vào các nhạc sĩ, và bắt chước nếp sống của họ.

Young people center their lives on musicians, whose life-styles they imitate.

22. Đó là âm nhạc với âm thanh bạc ” vì nhạc sĩ không có vàng cho âm thanh:

It is’music with her silver sound’because musicians have no gold for sounding:

23. Keys nhận được một vài bình luận so sánh sản phẩm của cô với nhạc sĩ Prince.

Keys received some comparisons to musician Prince.

24. Ca sĩ và nhạc sĩ Đội ngũ kỹ thuật ^ a ă “Tohoshinki’s Official Website” (bằng tiếng Japanese).

Performers and musicians Technical personnel TVXQ albums discography List of Oricon number-one albums of 2014 “Tohoshinki’s Official Website” (in Japanese).

25. 1 nhạc sĩ Không một bãi chứa chúng tôi: ́tis không có thời gian để chơi tại.

1 MUSlCIAN Not a dump we:’tis no time to play now.

26. CÁC thi sĩ và nhạc sĩ từ lâu vẫn ca ngợi mặt trăng là vật thể xinh đẹp.

POETS and songwriters have long extolled the moon as an object of beauty.

27. Nhạc sĩ người Puerto Rico Mon Rivera đã viết một bài hát có tựa đề Alo, Quien Llama?

Puerto Rican musician Mon Rivera wrote a song titled Alo, Quien Llama?

28. Page cũng nhanh chóng thiết lập tình bạn với một nhạc sĩ lãng mạn có tên Jackie DeShannon.

Page also formed a brief songwriting partnership with then romantic interest Jackie DeShannon.

29. Tôi để tóc dài, xỏ lỗ tai và ăn mặc giống như những nhạc sĩ tôi hâm mộ.

I let my hair grow long, had my ears pierced, and dressed like the musicians whom I admired.

30. Thế là Imogen Heap, ca sĩ – nhạc sĩ đoạt giải Grammy, đưa nhạc của mình lên mạng blockchain.

So Imogen Heap, the Grammy-winning singer-songwriter, is now putting music on a blockchain ecosystem.

31. Lisa Marie Presley (sinh ngày 01 tháng 2 năm 1968) là một ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ.

Lisa Marie Presley (born February 1, 1968) is an American singer-songwriter.

32. Nhạc sĩ nghiệp dư Stephen Schwartz viết phần lời cho sáu bài hát, cũng do Menken biên soạn.

Fellow composer Stephen Schwartz wrote the lyrics for six songs, also composed by Menken.

33. “Bad” ban đầu được dự định sẽ là một bản song ca giữa Jackson và nhạc sĩ Prince.

“Bad” was originally intended as a duet between Jackson and Prince.

34. “Thu Thủy “rủ rê” nhạc sĩ Lương Bằng Quang trở lại V-Pop sau 10 năm gác mic”.

“Naughty By Nature Look Back on 20 Years of ‘O.P.P.'”.

35. Chương trình vinh danh ba nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng Xuân Tiên, Thanh Sơn, và Nguyễn Ánh 9.

This program is dedicated to three famous Vietnamese composers, Xuân Tiên, Thanh Sơn, and Nguyễn Ánh 9.

36. Mashile và nhạc sĩ, nghệ sĩ biểu diễn, nhà văn Majola đã phát hành một EP vào năm 2016.

Mashile and musician, performer, writer Majola released an EP in 2016.

37. Ông là một nhạc sĩ tài ba và thậm chí tự làm các nhạc cụ (2 Sử ký 7:6).

(2 Chronicles 7:6) David is so skilled that the king of Israel summons him to perform in the royal court.

38. Tại Liên hoan nghệ thuật quốc tế Harare (HIFA), Freshlyground đã biểu diễn cùng nhạc sĩ người Zimbabwe Oliver Mtukudzi.

At the Harare International Festival of the Arts (HIFA), Freshlyground performed with Zimbabwean musician Oliver Mtukudzi.

39. Ngoài việc là một nghệ sĩ viôlông độc tấu, Hahn cũng đã biểu diễn như một nhạc sĩ thính phòng.

In addition to being a solo violinist, Hahn has also performed as a chamber musician.

40. 2 nhạc sĩ Hãy cầu nguyện bạn đặt con dao găm của bạn, và đưa ra hóm hỉnh của bạn.

2 MUSlCIAN Pray you put up your dagger, and put out your wit.

41. Farinelli hát tám đến chín ca khúc cho vua và hoàng hậu mỗi đêm, thường là với 3 nhạc sĩ.

Farinelli would sing eight or nine arias for the king and queen every night, usually with a trio of musicians.

42. Emily Jordan Osment (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1992) là một diễn viên, ca sĩ, nhạc sĩ trẻ người Mỹ.

Emily Jordan Osment (born March 10, 1992) is an American actress, singer and songwriter.

43. Draghi được sinh tại Rimini ở Ý, và là một trong những nhạc sĩ sung mãn nhất của thời đại ông.

Draghi was born at Rimini in Italy, and was one of the most prolific composers of his time.

44. Một số nhà sáng tác bolero người Cuba thì được liệt kê vào danh sách những nhạc sĩ phong cách trova.

Some Cuban composers of the bolero are listed under Trova.

45. Nhạc sĩ người Mỹ Charles Wuorinen viết một bản Bagatelle độc tấu Piano, sau này ông cũng soạn lại bản này.

The American composer Charles Wuorinen wrote a Bagatelle for solo piano, which he later orchestrated.

46. Nó bao gồm các diễn viên, diễn viên hài, diễn viên múa, ảo thuật, nghệ sĩ xiếc, nhạc sĩ, và các ca sĩ.

Examples of these include actors, comedians, dancers, magicians, circus artists, musicians, and singers.

47. Đến sáng Thứ Bảy ngày thu âm lần đầu, và khi những nhạc sĩ được giới thiệu, một anh có hộp kèn trombon.

The first Saturday morning for recording came along, and as the musicians were being introduced, one of the brothers had a trombone case.

48. Những buổi khác giới thiệu những nhạc sĩ trẻ của Pietà, một trường nữ sinh ở Venice, nơi mà Vivaldi là chỉ huy âm nhạc.

Others presented the young musicians of the Pietà, a Venetian girls’ school where Vivaldi was Director of Music.

49. Như mọi nhạc sĩ tài năng hoàn hảo đều biết, cần phải chuyên cần tập luyện để trình diễn âm nhạc một cách tuyệt vời.

As every accomplished musician knows, it takes diligent practice to perform beautiful music.

50. Cô chính là con gái của Cezary Skubiszewki, một nhạc sĩ chuyên soạn nhạc cho phim và truyền hình, bố cô là người Úc-Balan.

She is the daughter of Cezary Skubiszewski, a Polish Australian composer for film, television and orchestra.

Rate this post

Viết một bình luận