‘nhàn’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nhàn”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhàn , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhàn trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. ” Cuộc sống an nhàn

” Life of ease “

2. Hãy tìm chỗ sống an nhàn.

Buy yourself a retirement clock.

3. Đừng quá an nhàn.

Don’t get too comfortable.

4. Tôi đang ở vị trí nhàn nhất.

I’m in the luckiest position right now.

5. Cô nói là nhàn rỗi sao?

Idle, ye say.

6. Nhờ anh mà sống an nhàn thoải mái.

So that I could mooch off of you.

7. Loài bà con gần khác bao gồm nhàn mỏ vàng và nhàn Peru, cả hai từ Nam Mỹ.

Other close relatives include the yellow-billed tern and Peruvian tern, both from South America.

8. Chúc may mắn với thời gian nhàn rỗi nhé?

Good luck with your layoffs, all right?

9. Vài ngày nữa tôi sẽ được an nhàn rùi

In just a few days, I’ll be off for good

10. Tôi không biết nhàn rỗi là thế nào.

I don’t know the opposite.

11. Nhiều người nhàn rỗi chưa từng thấy.

Many people have more leisure time than ever.

12. Chúa là người nhàn lệ đoan thục.

Is God a Creationist?

13. Chúng tận dụng phong cảnh an nhàn để xây tổ.

They take a fairly relaxed view about what constitutes a nest.

14. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi.

But… that still gives us four hours to kill.

15. ” Tôi cá là hắn sẽ được nhàn nhã lắm. “

” I bet he got himself an easy job. “

16. Anh khuyên: “Hãy tránh thái độ thích an nhàn”.

“Don’t be self-sparing,” said the speaker.

17. SỰ NHÀN RỖI là chiếc áo đẹp, nhưng không nên mặc hoài”.

“LEISURE is a beautiful garment, but it will not do for constant wear.”

18. Chim nhàn Bắc Cực là loài chim kích thước trung bình.

Arctic terns are medium-sized birds.

19. * Khốn thay cho những kẻ đang an nhàn ở Si Ôn!

* Wo be unto him that is at ease in Zion, 2 Ne.

20. Sau đó ông được chúa cho về nghỉ dưỡng nhàn.

However, he allowed God to be removed.

21. Anh có nhiệm vụ nhàn hạ nho nhỏ của mình.

You got your cushy little assignment.

22. Giữ thăng bằng giữa việc làm và sự nhàn rỗi

Balancing Work and Leisure

23. Ảnh chụp chim nhàn mào trên cồn cát của đá Bàn Than – Flickr

Examples of Tønnies’ work from Flickr.

24. 7 Kẻ nghịch lớn không nhàn rỗi (I Phi-e-rơ 5:8).

7 The great Adversary is not idle.

25. 24 Vì thế, khốn thay cho kẻ đang an nhàn ở Si Ôn!

24 Therefore, wo be unto him that is at aease in Zion!

26. Còn tôi thì nhàn rỗi, mà không phải làm chó chết gì cả?

I am to stand idle, with arm up fucking ass?

27. Interpacket gap là khoảng thời gian nhàn rỗi giữa hai packet.

Interpacket gap is idle time between packets.

28. Sau đó, ông đã người khối lượng giao anh một cách nhàn nhã.

Then he took the volume Cuss handed him in a leisurely manner.

29. Mà tôi hiện tại thì phải nói là cực kỳ nhàn rỗi

And right now, I’m what you’d call highly available.

30. Giải phóng xong, tôi đã tưởng là mình sẽ an nhàn hơn.

I was then released, and I thought it would get peaceful.

31. Nhưng sự thật là, nhàn rỗi là một thứ rất bận rộn.

But the fact is that, leisure is a very busy thing.

32. Và bạn nói, ah, tôi cần chút thời gian nhàn rỗi, và v.v.

And you say, ah, I need some leisure time, and so forth.

33. Sau chiến tranh, Edward sống nhàn nhã suốt quãng đời còn lại ở Pháp.

After the war, Edward spent the rest of his life in retirement in France.

34. 13 Rõ ràng Chúa Giê-su không sinh ra để được sống nhàn hạ.

13 Clearly, Jesus was not born into a cushioned life.

35. Hãy xét điều này: Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su không bao giờ nhàn rỗi.

Consider: Jehovah and Jesus are never idle.

36. Có nhận định cho rằng ca từ của ông nhàn nhạt, có chỗ suồng sã.

It is implied that, beneath his facade, he has a soft spot for peace.

37. Tuy nhiên, chiếc xe đó chỉ ngổi đó nhàn rỗi trong 23 giờ một ngày.

Yet, that car sits idle for 23 hours a day.

38. Người ưa muốn “một việc tốt-lành”, chứ không phải một đời sống nhàn hạ và danh vọng.

He desires “a fine work,” not a life of ease and glory.

39. Vậy, so với anh ta, tôi có đến 29 năm và 10 tháng nhàn rỗi.

So, compared to him, I have 29 years and 10 months of free time.

40. Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi.

It is good to give serious thought to the way in which we use our free time.

41. Nghe tôi nè. Chúng ta đang đi một chuyến đi vui vẻ, nhàn nhã tới California.

I mean, look, we’re taking a nice, leisurely trip to California.

42. Họ đã đặt lợi ích của hội thánh lên trên sự an nhàn của bản thân.

They placed the interests of the congregation ahead of their own comfort.

43. Một mặt là lối sống an nhàn và xa hoa của người La Mã mà nhiều người ham thích.

On the one hand, there were the comforts and luxuries of the Roman way of life, regarded by many as something to be envied.

44. Tuy nhiên, đã có những mối quan ngại về số lượng cá thể, đơn cử là nhàn không còn sinh sản ở vịnh Thái Lan và số lượng nhàn mào ở Indonesia đã suy giảm do hoạt động khai thác trứng chim.

However, there are concerns for populations in some areas such as the Gulf of Thailand where the species no longer breeds, and in Indonesia where egg harvesting has caused declines.

45. Và thông thường nó có nghĩa làm gì đó an nhàn, hay chơi gôn ở Arizona.

And typically that has meant retiring to the easy chair, or going down to Arizona to play golf.

46. “Túng thiếu, đói, thiếu an nhàn là số mệnh của dân Nga trong hàng thế kỷ.

“Need, hunger, lack of comfort have been the Russians’ lot for centuries.

47. 5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skho·leʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành.

5 Interestingly, the word “school” comes from the Greek word skho·leʹ, which originally meant “leisure” or the use of leisure time for some serious activity, such as learning.

48. Đừng để cho sự thoải mái, an nhàn và giải trí làm giảm ước muốn phụng sự Đức Chúa Trời.

Avoid letting such things as comfort, leisure, and entertainment dampen your desire to expend yourself in God’s service.

49. Những dự tính của ông chỉ xoay quanh ước muốn và sự an nhàn của bản thân.

His plans revolved purely around his own desires and comforts.

50. Ông Gia-cốp sống an nhàn cuộc đời còn lại tại xứ Ai Cập với con cháu đề huề.

Aged Jacob lived out his days in Egypt, surrounded by his growing family.

Rate this post

Viết một bình luận