Nhân Viên Bán Hàng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Dealer 

Người buôn bán; đại lý

 

(một công ty hoặc một người bán một loại sản phẩm cụ thể; một người hoặc công ty mua và bán cổ phiếu, tiền tệ, v.v)

 

(Các đại lý là những người hoặc công ty mua và bán chứng khoán cho tài khoản của chính họ, cho dù thông qua một nhà môi giới hay cách khác. Một đại lý hoạt động như một người chính trong việc giao dịch cho tài khoản của chính mình, trái ngược với một nhà môi giới đóng vai trò như một đại lý thực hiện lệnh thay mặt cho khách hàng của mình.)

Vender / vendor

Người bán hàng

 

(ai đó, người nào đó đang bán một thứ mặt hàng nào đấy)

Sales assistant / shop assistant

Nhân viên bán hàng; nhân viên phục vụ trong cửa hàng

 

(những nhân viên này có trách nhiệm chào đón khách hàng đến cửa hàng, theo dõi các hoạt động của khách hàng để ngăn ngừa sự cố trộm cắp, sắp xếp các màn hình cửa sổ cho phù hợp và xử lý tiền hoàn lại cho khách hàng. Họ cũng có thể xác định nhu cầu của khách hàng và giới thiệu các mặt hàng phù hợp với cửa hàng để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của họ)

Negotiator

Người thương lượng, người đàm phán

 

(một người cố gắng giúp hai nhóm không đồng ý đạt được thỏa thuận với nhau, thường là một công việc. Người đàm phán là người đi đến thỏa thuận với người khác, hoặc người giúp người khác đạt được thỏa thuận như vậy)

Sales representative

Đại diện bán hàng

 

(người có công việc là bán sản phẩm của công ty, thường đi du lịch đến những nơi khác nhau. Đại diện bán hàng là người giới thiệu và bán sản phẩm hoặc các sản phẩm cho các doanh nghiệp, tổ chức và cơ quan chính phủ, thay vì bán trực tiếp cho người tiêu dùng. Đại diện bán hàng rất quan trọng đối với các nhà sản xuất và bán buôn, vì họ là những người quảng bá và tiếp thị hàng hóa cho họ)

Auctioneer

Người bán đấu giá

 

(một người phụ trách cuộc đấu giá, người đưa ra mức giá mà mọi người đưa ra. Hầu hết các đấu giá viên chuyên về một loại hàng hóa, chẳng hạn như đồ cổ, gia súc, bất động sản, thiết bị công nghiệp hoặc thanh lý hàng tồn kho. Nhiều người trong số những người lao động này là lao động tự do, nghĩa là họ được thuê theo từng công việc)

Merchant

Thương gia

 

(một người có công việc là mua và bán sản phẩm với số lượng lớn, đặc biệt là bằng cách giao dịch với các quốc gia khác. Thương nhân là người kinh doanh các mặt hàng do người khác sản xuất, đặc biệt là buôn bán với nước ngoài. Trong lịch sử, thương gia là bất kỳ ai tham gia vào hoạt động kinh doanh hoặc buôn bán)

Pedlar / Peddlar

Người bán rong

 

(một người cố gắng bán mọi thứ, đặc biệt là trên đường phố, qua điện thoại, v.v. Trong quá khứ, họ là những người đi đến nhiều nơi khác nhau để bán các mặt hàng nhỏ, thường bằng cách đi từ nhà này sang nhà khác)

Stockbroker

Người môi giới chứng khoán

 

(một người hoặc công ty mua và bán cổ phiếu và cổ phiếu cho người khác. Hầu hết các nhà môi giới chứng khoán làm việc cho một công ty môi giới và xử lý các giao dịch cho một số khách hàng cá nhân và tổ chức)

Rate this post

Viết một bình luận