‘nhẹ nhàng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nhẹ nhàng”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhẹ nhàng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhẹ nhàng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chạm anh nhẹ nhàng

Touch me slowly

2. Nhẹ nhàng hỏi xin à?

By asking nicely?

3. Bước đi càng nhẹ nhàng hơn

Footsteps even lighter

4. Nhẹ nhàng cắn lấy môi dưới.

Bite his lower lip lightly.

5. Rồi nhẹ nhàng mát-xa lên ngực và bụng của bé – bạn nên xoa bóp nhẹ nhàng nhưng chắc chắn .

Then gently massage baby ‘s chest and tummy — using a gentle yet firm touch .

6. Anh sẽ làm nhẹ nhàng, anh hứa.

I’ll be gentle, I promise.

7. Sự giao chiến ở đó nhẹ nhàng hơn.

The fighting’s lighter there.

8. Chết đuối nghe có vẻ nhẹ nhàng hơn

Drowning sounds like a much gentler way to go

9. Anh đã từng rất nhẹ nhàng, nhanh nhẹn

You’ve gone soft.

10. Con linh cẩu… nhẹ nhàng bò qua… bên cạnh.

The hyena… dkipped lightly… along the edge of it.

11. Tay đưa nhẹ nhàng như chim đậu trên cành!

Your hand should be light, like a birdie on a branch.

12. Anh nhẹ nhàng gỡ rối tài tình cho họ.

Which mildly troubles him.

13. Chỉ vài giọt nước mắt, một cái ôm nhẹ nhàng?

I mean, a few tears, a cursory hug?

14. Mary nhẹ nhàng len lỏi qua phòng để xem xét.

Mary crept softly across the room to look.

15. Động chạm nhẹ nhàng sẽ khiến anh ấy hưng phấn.

Erogenous zones: making your man your slave.

16. Ru-tơ nhẹ nhàng bò lại gần, tim đập mạnh.

Ruth crept closer, her heart racing.

17. ” Corky, ông già! ” Tôi đã nói, xoa bóp nhẹ nhàng.

” Corky, old man! ” I said, massaging him tenderly.

18. Được hoan nghênh ở Canada , Obama sải bước nhẹ nhàng

Cheered in Canada , Obama treads lightly

19. Nó đơn giản, nhẹ nhàng và giống hình cái hộp.

It is simple and subdued and resembles a box.

20. Ngài nhẹ nhàng dẫn dắt cừu mẹ cho con bú.

He will gently lead those nursing their young.

21. Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”.

For my yoke is kindly and my load is light.”

22. Ta sẽ vào nhẹ nhàng phòng khi có bẫy mìn.

We’re doing a soft entry in case it’s booby trapped.

23. Người vợ nhẹ-nhàng nói: “Ít ra anh đã cố công.

“At least you tried,” said his considerate wife.

24. Trên không trung, chim hải âu xoải cánh bay nhẹ nhàng.

Overhead, a lone seagull glided effortlessly.

25. Chỉ cần chạm chân lên thôi, nhẹ nhàng thôi nếu muốn.

Just touch it with your foot lightly if you like.

26. Tuyệt vời, nhẹ nhàng và rất trìu mến với trẻ em.

Excellent, gentle and very affectionate with children.

27. Sửa sang nhẹ nhàng tình cảm một chút là được thôi.

Just needs a little tender loving care.

28. Ấn nhẹ nhàng vào lỗ, nhẹ như quấn thuốc lá vậy.

Gentle pressure on the holes, the weight of a cigarette paper.

29. Rồi bà dẫn tôi vào bằng dáng đi salsa nhẹ nhàng.

And she’s bringing me in with a slight salsa movement.

30. Nó đã cố gắng nhẹ nhàng hết sức để rửa sạch đất.

He did his best to gently wash away the dirt.

31. Tôi nhẹ nhàng luồn các ngón tay mình quanh mắt cá Eungyo

I could easily wrap my fingers around Eungyo’s ankle

32. Dù e ngại, anh vẫn nói chuyện tử tế và nhẹ nhàng.

Though nervous, Miguel addressed him mildly and kindly.

33. Nhẹ nhàng đặt lòng bàn tay kia của người bệnh dưới má

Gently tuck the hand of the patient’s other arm underneath his cheek

34. Cô lấy vải quấn con và nhẹ nhàng đặt vào máng cỏ.

She wrapped him in soft cloths and laid him gently in a manger.

35. Sự tử tế và nhẹ nhàng đóng vai trò nào trong thánh chức?

What role do kindness and gentleness play in our ministry?

36. Tiếng líu lo nhẹ nhàng thường là dấu hiệu của sự tuân phục.

This suffix usually expresses some certainty.

37. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng.

The giraffes’ movements are graceful and flowing.

38. Nó xuyên qua suối tóc nàng nhẹ nhàng như bàn tay người tình.

It moves through her hair as gently as a lover’s hand.

39. Những cơn mưa thu nhẹ nhàng rơi, và nông dân đang cày ruộng.

The soft autumn rains had begun to fall, and farmers were out plowing their fields.

40. Cầm nhẹ nhàng trong tay anh và đừng có giựt mạnh cái cò.

Balance it light in your hand and don’t jerk the trigger.

41. Tàu vũ trụ hạ cánh nhẹ nhàng trên Mặt Trăng trong Biển Mưa.

The spacecraft softly landed on the Moon in the Sea of Rains.

42. Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?

Shall I ever so slightly shift my weight to the left?

43. Hãy để tôi viết nó trong một màu sắc đẹp, nhẹ nhàng, tím.

Let me write it in a nice, soothing, purple color.

44. Bộ hanbok có những đường cong nhẹ nhàng và kiểu dáng đơn giản.

The hanbok has subtle curves and simple lines.

45. Người ấy đã cầm quyển thánh thư “lên và nhẹ nhàng lật các trang.

He held the scriptures in his “hand and gently turned the pages.

46. Có một nhộn nhịp nhẹ nhàng tại nhà Quaker, buổi chiều sắp kết thúc.

There was a gentle bustle at the Quaker house, as the afternoon drew to a close.

47. Cha tớ nói là cái xe này cần những đụng chạm thật nhẹ nhàng.

My dad says this van requires a very gentle touch. VELMA:

48. Hãy xé mở khăn lau ra và đưa ngang qua mũi hít nhẹ nhàng .

Tear open a wipe and sniff gently as you pass it past your nose .

49. Để xem đến lúc bà lãnh đủ thì bà có thấy ” nhẹ nhàng ” nữa không.

You wouldn’t know nice if it bit you in the ass, lady.

50. Kẻ tạo vật thần thánh, hãy vứt bỏ linh hồn vào cái ôm nhẹ nhàng

Divine creator, draw their souls gently into thy embrace.

Rate this post

Viết một bình luận