‘nhi đồng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nhi đồng”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhi đồng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhi đồng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đội nhi đồng hồ chí minh

2. Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc.

3. Sau đó ông phục vụ tại một bệnh viện nhi đồng.

4. 11 tháng 12: Thành lập quỹ nhi đồng Liên Hiệp Quốc.

5. Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi gia nhập nhóm nhi đồng.

6. Cả cuộc đời ông gắn bó với hoạt động thiếu niên nhi đồng.

7. VENEMAN, CỰU GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH CỦA QUỸ NHI ĐỒNG LIÊN HIỆP QUỐC.

8. Trong những năm 2005-2011, anh được hỗ trợ bởi Quỹ Nhi đồng Ba Lan.

9. Một số chuyên khoa có bệnh viện riêng như Bệnh viện Nhi đồng Sài Gòn.

10. Tự nhiên cơ thể cho thấy đó là viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng.

11. Tôi chính là đang ngăn việc nhi đồng mất tích lại xảy ra lần nữa!

12. Năm 1905−1912 Korczak làm việc tại Bệnh viện Nhi đồng Bersohns và Baumans ở Warszawa.

13. UNICEF là Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc. Chữ I là viết tắt của từ gì nhỉ?

14. Năm 2010, Yến được mời tham gia vào chương trình Nhi Đồng thế giới tại Thụy Điển.

15. Nhân viên bệnh viện nhi đồng nói với chúng tôi phải cho nó bú thường xuyên hơn.

16. Đến cuối năm, The Junior Herald, một tờ báo tiếng Anh cho nhi đồng cũng được xuất bản.

17. Thông thường, chan được sử dụng cho trẻ sơ sinh, nhi đồng, ông bà và thanh thiếu niên.

18. Một cơ quan bảo vệ nhi đồng đưa vụ này ra tòa để cưỡng ép cô nhận máu.

19. Hàng năm Lăng Thành đều tổ chức hội trại cho các em thiếu niên nhi đồng vào dịp này.

20. Tôi đã đi thăm các em trong các Hội Thiếu Nhi và ngay cả trong các bệnh viện nhi đồng.

21. Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc cho biết có gần 72 triệu trẻ em không được đi học vào năm 2007 .

22. Quỹ Nhi Đồng của Liên Hiệp Quốc tính rằng trong mười năm qua, hai triệu trẻ em chết vì chiến tranh.

23. “Bốn mươi tám cuộc giải phẫu nhi đồng về tim đã thực hiện không dùng máu bất chấp phẫu thuật phức tạp”.

24. Theo Quỹ nhi đồng LHQ, hiện nay có khoảng hơn 280 triệu người nam và nữ kết hôn khi còn dưới 15 tuổi.

25. S-Pulse mở đội Thiếu niên và Nhi đồng như một phần của học viện để nuôi dưỡng những tài năng địa phương.

26. Sau khi tốt nghiệp trường đào tạo y tá, tôi đến làm việc tại khoa hồi sức tại một bệnh viện nhi đồng.

27. Villa đã tham gia vào việc thành lập nhánh nhi đồng và thành lập phòng sơ cứu tại Bệnh viện công Escuela “María Quiroz”.

28. “Miranda mười bốn tháng tuổi bị thương nặng ở đầu và chết ba ngày sau đó tại Primary Children’s Hospital (Bệnh Viện Nhi Đồng).

29. Mặc dù ngày nay nó có tên là Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc, người ta vẫn giữ chữ viết tắt ban đầu UNICEF.

30. Subramanian tường trình về sự thành công trong việc thực hiện giải phẫu tim hở nơi trẻ em mà không truyền máu tại Bệnh Viện Nhi Đồng Miami.

31. Các trận Thập tự chiến cũng khiến hằng ngàn trẻ em bị giết vì bị bắt tham gia vào trận Thập tự chiến Nhi đồng (the Children’s Crusade) năm 1212.

32. Theo Quỹ Quốc-tế Cứu-trợ Nhi-đồng của Liên-Hiệp-Quốc (UNICEF) tính chung có 12 triệu trẻ em chết vì đói trên khắp thế-giới trong năm 1979.

33. Một báo cáo từ Quỹ Nhi-đồng của Liên-hiệp-quốc ước lượng có 17 triệu trẻ em trên thế-giới đã chết vì đói và bệnh trong năm 1981.

34. Chỉ một vài dặm từ chỗ này tại Trung Tâm Y Khoa Nhi Đồng Quốc Gia khi mà bệnh nhân đến với phòng khám, họ được hỏi một vài câu hỏi

35. Theo Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), nhờ có “phản ứng nhanh chóng [của bà] và có hệ thống y tế nên con trai của bà đã được hồi phục”.

36. * Quỹ Bảo Trợ Nhi Đồng của Liên Hiệp Quốc báo cáo rằng “việc mua bán tình dục đang làm hại trẻ em hầu như ở mọi quốc gia trên thế giới”.

37. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City.

38. Bốn bệnh viện đa khoa đang hoạt động nằm trong khu vực Ottawa gồm: Bệnh viện Queensway-Carleton, Bệnh viện Ottawa, Bệnh viện Montfort và Bệnh viện Nhi Đồng Đông Ontario.

39. Một báo cáo của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) về vùng châu Phi phía nam Sahara cho biết: “Chỉ có 38% trẻ em dưới 5 tuổi có giấy khai sinh”.

40. Vào nhiều thời điểm khác nhau, cái túi của tôi đựng thánh thư, các tài liệu học tập, bình sữa, sách giải trí cho các em nhi đồng, giấy, viết chì màu.

41. Từ năm 1981 đến năm 1982, bà là cố vấn đặc biệt cho Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) về Phát triển phụ nữ ở cấp độ trợ lý tổng thư ký.

42. OOCL đang hỗ trợ vận chuyển thiết bị chẩn đoán y tế mới nhất từ Hoa Kỳ (trao tặng bởi những công ty quốc tế) đến Bệnh viện Nhi đồng Thượng Hải, Trung Quốc.

43. Cuối năm 1946, tổ chức này thành lập Quỹ Cứu Trợ Nhi Đồng Quốc Tế Liên Hiệp Quốc (UNICEF) để tạm thời chăm sóc trẻ em ở những vùng bị chiến tranh tàn phá.

44. Nhiều loại bệnh, đặc biệt là bệnh tiêu chảy, có thể ngăn ngừa được bằng cách áp dụng những lời khuyên trong ấn phẩm Facts for Life của Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc.

45. Một y sĩ tại Bệnh-viện Nhi-đồng Boston tường trình: “Khi trẻ nít được đổi từ tâm trạng buồn rầu, bệnh hoạn sang tâm trạng vui mừng thì thấy chúng bắt đầu lớn lên”.

46. (Truyền-đạo 3:19) Một báo cáo của Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc cho biết: “Hơn một triệu [trẻ em] đã trở thành mồ côi hoặc bị ly tán khỏi gia đình vì chiến tranh”.

47. Năm 1950, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản triệu tập Đại hội Cán bộ Công tác Thiếu niên Nhi đồng Toàn quốc lần thứ nhất, và thực hiện “ba quan trọng ba không quan trọng”.

48. Ở Venezuela, điều này liên quan đến vai trò là người đứng đầu Quỹ Nhi đồng, một tổ chức từ thiện tổ chức các trại hè và lễ hội cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.

49. Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc viết tắt là UNICEF (tiếng Anh: United Nations Children’s Fund) là một quỹ cứu tế được thành lập bởi Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ngày 11 tháng 12 năm 1946.

50. Quỹ Nhi Đồng Liên Hiệp Quốc đã bày tỏ niềm tin tưởng rằng “bầu không khí ảm đạm mà những vụ lạm dụng này… đã gây ra cho nhiều người khắp đất có thể được giải tỏa”.

Rate this post

Viết một bình luận