Ông hãy nhìn xem mình đã làm gì đi?
What has he done?
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự “ổn định” như bây giờ
Look, there are three reasons why the Middle East has had stability such as it is.
Mà Ngài phán phải nhìn xem chúng.
He said to behold them.
Cho ta nhìn xem ngươi là ai?
Let me take a look at you.
Nhìn xem, cậu run kìa.
Look, you’re shaking.
Lại đây, nhìn xem!
Come on, check it out!
Ừ, nhưng hãy nhìn xem những gì mà cô ấy đã làm với Bob.
Yeah, but look what she did to Bob.
Fleury, nhìn xem.
Fleury, look at this.
Và hãy nhìn xem chúng mạnh cỡ nào.
And look how powerful they are.
nhìn xem chuyện gì đã diễn ra?
look at what happened.
Nhìn xem em đẹp thế nào
Look how beautiful you are
Nhìn xem anh làm gì tôi kìa.
Look what you made me do.
Nhìn xem nó bình thản thế nào.
Look how calm he is.
Này, nhìn xem ai đã làm nó!
Hey, look who made it!
Nhìn xem
Watch it.
Nhìn xem anh đã gây nên gì cho cô ta và mình xem.
Look what you did to yourself.
Nhìn xem xung quanh đi.
Take a look around.
Nhìn xem, chúng chỉ cao có 8 inch.
I mean, they’re only 8 inches tall.
Các người nhìn xem, Prism và đống lộn xộn Northern Lights.
You look at Prism and this Northern Lights mess.
Ngươi chỉn lấy mắt mình nhìn–xem, và sẽ thấy sự báo-trả cho kẻ ác.
Only with your eyes will you look on and see the retribution itself of the wicked ones.
Nhìn xem chuyện gì đã xảy ra?
Look what happened to it.
Nhìn xem anh sung sướng làm sao.
Look how happy you are.
Nhìn xem này, họ có cả kính MRI hình ảnh.
Check it out, they have those MRI video goggles.
Hãy nhìn xem!
Behold!
San, nhìn xem!
San, look!