Khối thi, ngành thi rất quan trọng đối với tương lai học sinh, việc định hướng đúng ngành nghề, phù hợp với năng khiếu, sở thích các em học sinh sẽ giúp các em có nhiều cơ hội phát triển bản thân mình trong tương lai. Khối C cũng là một trong nhiều những sự lựa chọn được phụ huynh và học sinh quan tâm. Vậy khối C gồm những môn nào, những ngành nghề và trường Đại học nào bài viết dưới đây Gia sư Thành Tài sẽ cung cấp cho học sinh cùng phụ huynh nhiều những thông tin bổ ích.
-
1. Khối C gồm những môn nào?
– Khối C là khối ngành được đông học sinh có niềm đam mê với những môn khoa học xã hội lựa chọn. Khối học này cũng đem lại nhiều những ngành nghề, công việc hấp dẫn, nguồn thu nhập tốt cho người học. Khối C bao gồm 3 môn học: Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý.
– Những năm gần đây, khối C ngoài trừ tổ hợp truyền thống còn có những tổ hợp mới xuất hiện nhằm đáp ứng đến khả năng, nhu cầu học tập và phát triển khác nhau của nhiều học sinh.
-
2. Các tổ hợp các khối C và môn thi
– Khối C truyền thống gồm 3 bộ môn Văn – Sử – Địa
– Khối C cũng có những tổ hợp khác C00, C02,… đến C20.
– Các môn học để tổ chức tổ hợp khối C: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý, Hóa học. Sinh học, Vật lí, GDCD, Khoa học xã hội.
TỔ HỢP KHỐI C
BỘ 3 MÔN HỌC
Khối C00
Ngữ Văn, Toán, Vật lí
Khối C01
Ngữ Văn, Toán, Hóa học
Khối C02
Ngữ Văn, Toán, Hóa học
Khối C03
Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
Khối C04
Ngữ Văn, Toán. Địa lí
Khối C05
Ngữ Văn, Vật lí, Hóa học
Khối C06
Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học
Khối C07
Ngữ Văn, Vật lí, Lịch sử
Khối C08
Ngữ Văn,, Hóa học, Sinh học
Khối C09
Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí
Khối C10
Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử
Khối C12
Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử
Khối C13
Ngữ Văn, Sinh học, Địa lý
Khối C14
Ngữ Văn, Toán, GDCD
Khối C15
Ngữ Văn, Toán, Khoa học xã hội
Khối C16
Ngữ Văn, Vật lí, GDCD
Khối C17
Ngữ Văn, Hóa học, GDCD
Khối C19
Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD
Khối C20
Ngữ Văn, Địa lí, GDCD
3.
Khối C gồm những ngành nghề nào?
– Khối C là khối thi Đại học có rất nhiều những ngành nghề đa dạng được nhiều trường Đại học tổ chức, giáo dục đến cho thí sinh, đa phần những ngành nghề thuộc khối C liên quan đến các lĩnh vực khoa học xã hội.
– Dưới đây là các ngành thi khối C và tổ hợp khối C
STT
Tên ngành nghề
1
An toàn giao thông
2
Báo chí
3
Bảo tàng học
4
Bất động sản
5
Bênh học thủy sản
6
Biên phòng
7
Chính trị học
8
Chủ nghĩa xã hội khoa học
9
Công nghệ chế tạo máy
10
Công nghệ dệt may
11
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
12
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
13
Công nghệ sợi, dệt
14
Công nghệ thông tin
15
Công nghệ truyền thông
16
Công tác thanh thiếu niên
17
Công tác xã hội
18
Công nghệ kỹ thuật ô tô
19
Du lịch
20
Địa lý học
21
Địa lý tự nhiên
22
Điều dưỡng
23
Đông phương học
24
Điều tra hình sự
25
Giáo dục chính trị
26
Giáo dục công dân
27
Giáo dục đặc biệt
28
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
29
Hán Nôm
30
Hàn Quốc học
31
Hệ thống thông tin
32
Hệ thống thông tin quản lý
33
Kế toán
34
Khoa học cây trồng
35
Khoa học hàng hải
36
Khoa học máy tính
37
Khoa học môi trường
38
Khoa học quản lý
39
Khuyến nông
40
Kiến trúc cảnh quan
41
Kinh doanh nông nghiệp
42
Kinh doanh thương mại
43
Kinh doanh xuất bản phẩm
44
Kinh tế chính trị
45
Kinh tế nông nghiệp
46
Kinh tế vận tải
47
Kỹ thuật cơ điện tử
48
Kỹ thuật điện
49
Kỹ thuật cơ khí
50
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
51
Kỹ thuật hạt nhân
52
Kỹ thuật hình sự
53
Kỹ thuật máy tính
54
Kỹ thuật môi trường
55
Kỹ thuật nhiệt
56
Kỹ thuật phần mềm
57
Kỹ thuật tàu thủy
58
Kỹ thuật xây dựng
59
Kỹ thuật y sinh
60
Lịch sử
61
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
62
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
63
Luật kinh tế
64
Luật quốc tế
65
Lưu trữ học
66
Logictics và quản lý chuỗi cung ứng
67
Luật
68
Marketing
69
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
70
Ngôn ngữ học
71
Ngôn ngữ khmer
72
Ngôn ngữ Nhật
73
Nhân học
74
Nhật Bản học
75
Phát triển nông thông
76
Quan hệ công chúng
77
Quản lý công
78
Quản lý đất đai
79
Quản lý bệnh viện
80
Quản lý giáo dục
81
Quản lý nhà nước
82
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
83
Quản lý tài nguyên rừng
84
Quản lý tài nguyên và môi trường
85
Quản lý thông tin
86
Quản lý thủy sản
87
Quản lý văn hóa
88
Quản lý tài nguyên và môi trường
89
Quản lý thông tin
90
Quản lý thủy sản
91
Quản trị nhân lực
92
Quản trị văn phòng
93
Quốc tế học
94
Sinh học
95
Sư phạm công nghệ
96
Sư phạm địa lí
97
Sư phạm Hóa
98
Sư phạm Lịch sử
99
Sư phạm Ngữ văn
100
Sư phạm Vật lý
101
Tâm lý học
102
Tâm lý học giáo dục
103
Thiết kế đồ họa
104
Thông tin – thư viện
105
Thú y
106
Thương mại điện tử
107
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
108
Toán học
109
Toán ứng dụng
110
Tôn giáo học
111
Triết học
112
Trinh sát an ninh
113
Trinh sát cảnh sát
114
Truyền thông đa phương tiện
115
Truyền thông đại chúng
116
Văn hóa học
117
Văn hóa
118
Vật lý học
119
Việt Nam học
120
Xã hội học
4.
Các trường Đại học khối C tại TP.HCM, TP Thủ Đức
STT
Trường Đại học
1
ĐH Luật TPHCM
2
ĐH Tôn Đức Thắng
3
ĐH Sài Gòn
4
ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
5
ĐH Hành chính Quốc gia cơ sở TPHCM
6
ĐH Công nghiệp TPHCM
7
ĐH Nguyễn Tất Thành
8
ĐH Văn Hóa TPHCM
9
ĐH Văn Hiến
10
ĐH Công Nghệ TPHCM
11
ĐH Sư phạm TPHCM
12
ĐH Hồng Bàng
13
ĐH Văn Lang
14
ĐH Quốc tế Sài Gòn
15
ĐH Sư phạm TPHCM
16
ĐH Mở TPHCM
17
ĐH Cán bộ TPHCM
18
ĐH Tôn Đức Thắng
19
ĐH Hồng Bàng
20
ĐH Hoa Sen
21
ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM
22
ĐH Văn Hiến
23
ĐH CNTT Gia Định
24
ĐH Quốc tế
25
ĐH Bách Khoa – ĐHQG TPHCM
26
ĐH Kiến Trúc
27
ĐH Nguyễn Tất Thành
28
ĐH Giao thông vận tải
29
ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
30
ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM
5.
Các trường Đại học khối C ở miền Nam
STT
Trường Đại học
1
ĐH Đồng Tháp
2
ĐH Trà Vinh
3
ĐH Thủ Dầu Một
4
ĐH Nam Cần Thơ
5
ĐH Đồng Nai
6
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu
7
ĐH Bình Dương
8
ĐH Cửu Long
9
ĐH Tây Đô
10
ĐH Tiền Giang
11
ĐH Kiên Giang
12
ĐH Lạc Hồng
13
ĐH Võ Trường Toản
14
ĐH An Giang
15
ĐH Bạc Liêu
16
ĐH Cửu Long
17
ĐH Đồng Tháp
6.
Các trường Đại học khối C ở miền Trung
STT
Trường Đại học
1
ĐH Luật Huế (ĐH Huế)
2
Khoa Du lịch – ĐH Huế
3
ĐH Tây Nguyên
4
ĐH Quy Nhơn
5
ĐH Khánh Hòa
6
ĐH Sư phạm Đà Nẵng
7
ĐH Phú Yên
8
ĐH Đông Á
9
ĐH Công nghiệp Vinh
10
ĐH Duy Tân
11
ĐH Đà Nẵng tại Kon Ti,
12
ĐH Nông lâm Huế
13
ĐH Quảng Bình
14
ĐH Hồng Đức
15
ĐH Sư phạm Huế
16
ĐH Phan Thiết
17
ĐH Phú Xuân
18
ĐH Quảng Nam
19
ĐH Hà Tĩnh
20
ĐH Thái Bình Dương
21
ĐH Đà Lạt
22
ĐH Vinh
23
ĐH Khoa học Huế
24
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
25
ĐH Phạm Văn Đồng
26
ĐH Phan Châu Trinh
27
ĐH Yersin Đà Lạt
7.
Các trường Đại học khối C ở miền Bắc
STT
Trường Đại học
1
Học viện Báo chí và Tuyên Truyền
2
Học viện Toàn Án
3
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên
4
ĐH Công Đoàn
5
ĐH Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội
6
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai
7
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
8
ĐH Hải Phòng
9
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
10
ĐH Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên
11
ĐH Thăng Long
12
ĐH Chu Văn An
13
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên
14
ĐH Dân lập Hải Phòng
15
ĐH Hải Dương
16
ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
17
ĐH Phương Đông
18
ĐH Thành Tây
19
Học việc hành chính Quốc gia
20
ĐH Lâm nghiệp
21
ĐH Nguyễn Trãi
22
ĐH Thành Đô
23
ĐH Kinh Bắc
24
ĐH Hạ Long
25
ĐH Hùng Vương
26
ĐH Tân Trào
27
ĐH Hoa Lư
28
ĐH Hòa Bình
29
ĐH Công nghệ và Quản lý hữ nghị
30
Học viện phụ nữ Việt Nam
8.
Các trường Đại học khối C ở TP. Hà Nội
STT
Trường Đại học
1
ĐH Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
2
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
3
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
4
ĐH Kiểm soát Hà Nội
5
ĐH Công nghiệp Hà Nội
6
ĐH Thủ Đô Hà Nội
7
ĐH Sư phạm Hà Nội
8
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
9
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
10
ĐH Lao động và Xã hội
11
ĐH Y tế Công Cộng
12
ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội
13
ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội
14
ĐH Lâm nghiệp
15
ĐH Giao thông vận tải
16
ĐH Ngoại thương
17
ĐH Kinh tế – Luật
18
ĐH Đông Đô
19
ĐH Thủy Lợi
20
ĐH Công Đoàn
21
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
22
ĐH Nội Vụ
23
ĐH FPT
24
ĐH Thành Đô
25
ĐH Thành Tây
26
ĐH Quốc tế Bắc Hà
27
ĐH Nguyễn Trãi
28
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà nội
29
ĐH Hòa Bình
30
ĐH Đại Nam
31
ĐH Phương Đông
32
ĐH Thăng Long
9. Có thể bạn còn cần xem thêm
10. Dịch vụ tham khảo