‘niềm vui’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “niềm vui”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ niềm vui , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ niềm vui trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Niềm vui.

2. Dự án “Niềm vui Bầu cử” không phải chỉ về niềm vui.

3. Niềm vui buổi chiều.

4. □ Trong thời này có niềm vui nào, và ai chia xẻ niềm vui đó?

5. Niềm vui của tôi.

6. một niềm vui thuần khiết.

7. Niềm vui và trách nhiệm

8. Cô toát ra niềm vui.

9. Thách đố và niềm vui

10. Để chia sẻ niềm vui

11. Gấp đôi niềm vui nhé?

12. Những niềm vui vô song!

13. Niềm vui cũng tắt đi.

14. Chia sẻ những niềm vui.

15. Niềm Vui trong Vùng Hoang Dã

16. Niềm vui của việc ban cho

17. Lời khen mang lại niềm vui

18. Khiến niềm vui nó dạt dào.

19. Niềm vui và nỗi gian nan

20. Bổn phận là niềm vui.8

21. “‘Những niềm vui đơn giản là niềm vui lớn nhất,’ thầy thường nói với học trò như vậy.

22. (Tiếng cười) Niềm vui kéo dài.

23. Việc làm—Niềm vui hay nỗi khổ?

24. Thánh chức mang lại nhiều niềm vui!

25. Nó mang tên “Niềm vui Bầu cử.”

26. Để đón lấy niềm vui chan hòa.

27. Sự giao thông mang lại niềm vui

28. Ai nấy đều rạng rỡ niềm vui.

29. • san sẻ niềm vui trong công việc

30. Niềm vui sướng nào sánh cho bằng

31. Niềm vui hối cải còn có ý nghĩa nhiều hơn là niềm vui của việc sống một cuộc sống tốt đẹp.

32. 5 Niềm vui của việc ban cho

33. Niềm vui bất tận ngự trên đầu họ.

34. Đó là niềm vui không gì sánh bằng!

35. mang đến niềm vui cho Cha kính yêu

36. Niềm vui của việc chia sẻ phúc âm

37. Anh cảm thấy lòng tràn đầy niềm vui.

38. Niềm vui rạng ngời trên gương mặt họ.

39. Những vị khách là một niềm vui sướng.

40. Nỗi thất vọng nhường bước cho niềm vui.

41. Ta phải học cách chia sẻ niềm vui chứ.

42. Con khôn ngoan là niềm vui của cha (1)

43. Nhưng những niềm vui sướng đó phải đợi đã.

44. Lòng ngươi sẽ rạo rực và tràn niềm vui,

45. Tất cả đều bắt đầu bằng niềm vui thích.

46. Mà bạn, nhầm, cung cấp lên đến niềm vui.

47. Niềm vui đặc biệt của công việc lưu động

48. Những niềm vui của chúng ta khá cổ xưa.

49. Niềm vui của họ sẽ không bị giảm bớt.

50. Trong ta niềm vui sâu xa do đắp xây

Rate this post

Viết một bình luận