Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nịnh nọt”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nịnh nọt , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nịnh nọt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Đó là nịnh nọt.
It was smarmy.
2. Anh nịnh nọt cô ấy à?
You give her a raise?
3. Mở mồm ra đã nịnh nọt à?
Sweet talking right out of the gate.
4. Nịnh nọt là một chiêu rẻ mạt để trốn tránh sự thật.
Flattery is a cheap distraction from truth.
5. Vẫn nịnh nọt để cô ta cấp tiền cho khu vui chơi dành cho trẻ hóa trị của cậu?
Still sucking up so she’ll fund your play space for the chemo kids?
6. Còn các nguyên lão, họ mưu mô, ăn nói lung tung, nịnh nọt và lừa đảo.
But these senators scheme, squabble and flatter and deceive.