→ nịnh nọt, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Anh nịnh nọt cô ấy à?

You give her a raise?

OpenSubtitles2018.v3

Mở mồm ra đã nịnh nọt à?

Sweet talking right out of the gate.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là nịnh nọt.

It was smarmy.

OpenSubtitles2018.v3

Nịnh nọt là một chiêu rẻ mạt để trốn tránh sự thật.

Flattery is a cheap distraction from truth.

OpenSubtitles2018.v3

Còn các nguyên lão, họ mưu mô, ăn nói lung tung, nịnh nọt và lừa đảo.

But these senators scheme, squabble and flatter and deceive.

OpenSubtitles2018.v3

Nịnh nọt thôi à?

Just flatter her?

OpenSubtitles2018.v3

Slayne, một vài người khác đã nghĩ cậu cố gắng rất nhiều để nịnh nọt tôi.

Slayne, some of the others thought you tried too hard to please me.

OpenSubtitles2018.v3

Khi bạn nịnh nọt tôi bộ não cũ kỹ nói, ồ tuyệt vời quá.

When you flatter me the old brain says, how lovely.

Literature

Đừng cố nịnh nọt tôi.

Do not try to flatter me.

OpenSubtitles2018.v3

Nịnh nọt hả?

” Kiss the ring a bit “?

OpenSubtitles2018.v3

Daisy, đang cố nịnh nọt tôi à?

Daisy, trying to butter me up?

OpenSubtitles2018.v3

Vẫn nịnh nọt để cô ta cấp tiền cho khu vui chơi dành cho trẻ hóa trị của cậu?

Still sucking up so she’ll fund your play space for the chemo kids?

OpenSubtitles2018.v3

Rate this post

Viết một bình luận