‘nối duyên’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “nối duyên”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nối duyên , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nối duyên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hai người nối lại duyên tình cũ.

2. ♪ Duyên Dáng Duyên Dáng ♪

3. Duyên Lộc hầu Nguyễn Cửu Duyên, 3.

4. Số duyên (C) bằng +1 đối với quark duyên c.

5. Duyên phận chúng ta chắc không phải duyên phận bình thường.

6. Cười Duyên!

7. Do có duyên.

8. Có duyên đấy.

9. Vô duyên vái

10. □ “Vô duyên quá!

11. Là duyên phận

12. Thật duyên dáng.

13. Trước năm 2015, thị xã Duyên Hải là một phần huyện Duyên Hải.

14. Các ngọn núi ở giữa đảo, nối liền với đại dương bởi miền duyên hải nhỏ hẹp có dân số đông đúc, nay lên đến hơn 22 triệu dân.

15. Nó rất duyên dáng.

16. Tôi vô duyên quá.

17. Tình thắm duyên quê.

18. Duyên dáng Việt Nam.

19. Duyên dáng truyền hình.

20. Duyên dáng đó Ronald.

21. Kim Thạch Kì Duyên.

22. Chúng rất duyên dáng.

23. Tuần duyên có thể được liên lạc trong những tình huống không khẩn cấp như hết nhiên liệu bằng cách gọi ‘tuần duyên, tuần duyên, tuần duyên, đây là (tên chiếc tàu)’, trên kênh VHF 16.

24. Đúng là duyên số mà!

25. không dự tính nhưng duyên dáng, 1 dạng của giới tự nhiên, với nét duyên.

Rate this post

Viết một bình luận