Nối mi tiếng Anh là eyelash extensions, phiên âm ˈaɪ.læʃ ɪkˈsten.ʃəns. Cụm từ này mô tả phương thức cấy ghép và làm dài lông mi của phụ nữ. Một số mẫu câu tiếng Anh về nối mi.
Nối mi tiếng Anh là eyelash extensions, phiên âm ˈaɪ.læʃ ɪkˈsten.ʃəns. Cụm từ này mô tả phương thức cấy ghép và làm dài lông mi của chị em phụ nữ. Hiện nay, nối mi là một xu hướng làm đẹp được ưa chuộng rộng rãi với nhiều mức giá hấp dẫn.
Một số mẫu câu tiếng Anh về nối mi.
Kavei just got eyelash extensions. Look at how lushes and pretty they are.
Kavei vừa mới nối mi kìa. Trông chúng dày và xin xắn làm sao.
I took my mom to a fancy spa to get both skincare and eyelash extensions.
Tôi dắt mẹ mình đến một spa sang chảnh để vừa chăm sóc da và vừa nối mi.
Eyelash extensions usually last for about two to three weeks so you have to get them fix pretty often.
Lông mi nối thường giữ được khoảng hai đến ba tuần nên bạn phải đi dặm lại khá thường xuyên.
The prices of eyelash extensions can vary as the spa provides a lot of different options for their customers.
Giá cả nối mi có thể khác nhau vì spa cung cấp nhiều sự lựa chọn cho khách hàng của họ.
When you already have eyelash extensions, you practically don’t need mascara or false lashes anymore.
Khi bạn đã nối mi, bạn hầu như không cần đến mascara hay lông mi giả nữa.
Bài viết nối mi tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.