ổn định in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Kinh tế Tajikistan đã tăng trưởng ổn định sau chiến tranh.

Tajikistan’s economy grew substantially after the war.

WikiMatrix

Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà.

Well, once you get established, it’s steady work.

OpenSubtitles2018.v3

Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự “ổn định” như bây giờ

Look, there are three reasons why the Middle East has had stability such as it is.

ted2019

Bản phát hành ổn định hiện tại là openSUSE Leap 15.0.

The current stable release is openSUSE Leap 15.0.

WikiMatrix

Nó có 5 đồng vị nguồn gốc tự nhiên, ba trong số này là ổn định.

Five isotopes occur naturally, three of which are stable.

WikiMatrix

Hàm r được gọi là hàm tính ổn định.

The function r is called the stability function.

WikiMatrix

Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống.

After 180,000 nomadic years, and thanks to a more clement climate, humans settled down.

OpenSubtitles2018.v3

Không giống như các nguyên tố đất hiếm khác, gadolini tương đối ổn định trong không khí khô.

Unlike the other rare-earth elements, metallic gadolinium is relatively stable in dry air.

WikiMatrix

Cậu ta đã rất ổn định.

He was functioning.

OpenSubtitles2018.v3

Hướng đi ổn định

Bearing steady

opensubtitles2

Anh ta đã ổn định trở lại.

He’s stabilizing.

OpenSubtitles2018.v3

Sự cộng hưởng 3:2 giữa hai vật thể rất ổn định, và không thay đổi trong hàng triệu năm.

The 2:3 resonance between the two bodies is highly stable, and has been preserved over millions of years.

WikiMatrix

Chiếc nguyên mẫu XB-32 thứ hai tiếp tục có những vấn đề về ổn định.

The second XB-32 continued to have stability problems.

WikiMatrix

Nền tảng ổn định bao gồm ít lớp vỏ lục địa bị biến dạng của mảng Úc.

The Stable Platform consists of little deformed continental crust of the Australian Plate.

WikiMatrix

Tim đang ổn định.

It’s holding.

OpenSubtitles2018.v3

Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định.

Yeah, you’ve got your houses and your cars and your wives and your job security.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi.

You ought to settle down, have a couple of kids.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu ta chưa đủ ổn định.

He’s not stable enough.

OpenSubtitles2018.v3

Mọi hệ thống điều khiển phải đảm bảo trước hết độ ổn định của trạng thái vòng kín.

Every control system must guarantee first the stability of the closed-loop behavior.

WikiMatrix

Trong môi trường đất, thực vật phát triển trong một môi trường hoạt động và ổn định.

In balanced soil, plants grow in an active and steady environment.

WikiMatrix

Sản lượng khai mỏ tăng, giá kim loại ổn định sẽ làm tăng xuất khẩu kim loại.

Rising mining output and stable metals prices are anticipated to boost activity in metals exporters.

worldbank.org

Xin hãy ổn định chỗ ngồi.

Remain seated.

OpenSubtitles2018.v3

(Cười) Nhưng thay vì việc ổn định, tôi lại tới Arizona.

(Laughter) But instead of settling down, I went to Arizona.

ted2019

Khi tầng Ozon ổn định, khi đó cuộc sống trên trái đất được bảo vệ.

As the layer of ozone stabilized, so did the life on Earth it was shielding.

Literature

Lõi con tàu đang mất ổn định

The ship’s core is destabilizing.

Rate this post

Viết một bình luận