‘ổn định’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “ổn định”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ổn định , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ổn định trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hướng đi ổn định

Bearing steady

2. Camera ổn định hồi chuyển.

A gyroscopic stabilized camera.

3. Các dòng chảy ổn định thường dễ xử lý hơn các dòng chảy không ổn định tương đương.

Steady flows are often more tractable than otherwise similar unsteady flows.

4. Anh ổn định, anh vững vàng.

I’m stable, I’m grounded.

5. M.S. 1 đang mất ổn định.

The M.S. One is destabilized.

6. Xin hãy ổn định chỗ ngồi.

Remain seated.

7. Lõi con tàu đang mất ổn định

The ship’s core is destabilizing.

8. Cái cổng đang dần mất ổn định.

The portal is destabilizing.

9. Đó là một khoản thu nhập ổn định.

It’s steady income

10. Ổn định nhờ các giá trị muôn thuở

Anchored by Timeless Values

11. Nhiều trạng thái ổn định và cận ổn định khác cũng được tìm thấy dưới tác động của nhiệt độ và áp suất.

Many stable and metastable phases are found as function of temperature and pressure.

12. Giữ ổn định ” và sự kìm kẹp thắt chặt.

Keep steady! ” and the grip tightened.

13. Đó là bột màu đen, cấu trúc ổn định.

It is a black, air-stable powder.

14. (i) duy trì ổn định kinh tế vĩ mô.

(i) Maintain macroeconomic stability.

15. Cả thềm Thái Bình Dương đang mất ổn định.

The whole Pacific plate is destabilizing.

16. và Triton không ổn định và đầy cuồng nộ.

Worlds like Io, Titan, and Triton are complex, dynamic, and violent.

17. Kinh tế vĩ mô Việt Nam tiếp tục ổn định: lạm phát giảm, cải thiện tài khoản đối ngoại và ổn định thị trường ngoại hối.

Vietnam’s macroeconomic stability continues, enabled by easing inflation, strengthening external accounts, and stabilizing the foreign exchange market.

18. Siêu âm và kiểm tra ổn định đáng tin hơn.

Echo and stress tests are more reliable.

19. Có lương ổn định và quà của công ty đấy.

Getting a steady paycheck, courtesy of worldwide cup.

20. Cậu ta bị mất nước nhưng đã ổn định lại.

The kid’s dehydrated, but stable.

21. Chúng khiến ánh sáng từ ngôi sao mất ổn định.

They also cause the light from the star to vary.

22. * Môi trường kinh tế vĩ mô tương đối ổn định:

* Relatively stable macroeconomic conditions

23. Các cồn cát nói chung là tương đối ổn định.

Consonants are generally more stable.

24. Một cách tổng quát để thiết lập ổn định Lyapunov hoặc ổn định tiệm cận của một hệ thống động học là bằng phương pháp hàm Lyapunov.

A general way to establish Lyapunov stability or asymptotic stability of a dynamical system is by means of Lyapunov functions.

25. Kỹ thuật điều khiển Phái sinh của mảng Routh Tiêu chuẩn ổn định Nyquist Định lý Routh-Hurwitz Quỹ đạo nghiệm số Hàm truyền Tiêu chuẩn ổn định Jury Tiêu chuẩn ổn định Bistritz Định lý Kharitonov Tiêu chuẩn Liénard–Chipart ^ Routh, E. J. (1877).

Control engineering Derivation of the Routh array Nyquist stability criterion Routh–Hurwitz theorem Root locus Transfer function Jury stability criterion Bistritz stability criterion Kharitonov’s theorem Liénard–Chipart criterion Routh, E. J. (1877).

26. * Ổn định môi trường kinh tế vĩ mô có giá của nó nhưng không ổn định kinh tế có thể sẽ dẫn tới tổn thất cao hơn.

* Regaining macroeconomic stability has been costly, but not stabilizing the economy would have led to even bigger losses.

27. Vậy làm sao để nhà nước pháp quyền được ổn định?

Why should the left care about the stability of undemocratic regimes?

28. Kinh tế Tajikistan đã tăng trưởng ổn định sau chiến tranh.

Tajikistan’s economy grew substantially after the war.

29. Và vì thế, chúng giúp làm ổn định bầu khí quyển.

So because of that, they are a stabilizing force in climate.

30. Do chế độ ăn ổn định có rượu và đàn ông.

From her steady diet of bourbon and dick.

31. Đó cũng là cuộc chiến giữa ổn định và hỗn loạn.

It’s also stability versus chaos.

32. Sẽ khả thi nếu ông ổn định thông lượng lượng tử.

It’s possible if you stabilize the quantum flux.

33. Sống du mục ngày đây mai đó.Không ổn định một nơi

I mean, she pops up on the grid here and there, but it’ s chaotic at best

34. Đây là một hệ thống hỗn loạn và không ổn định.

The system is chaotic and apparently unstable.

35. Hãy ổn định cuộc sống, tôn tạo, củng cố địa hình.

Set it up and fortify it.

36. Kết quả không ổn định đang gây ra sự toả nhiệt

The resulting instability is causing an exothermic reaction.

37. Anh ấy – – điều kiên của anh ấy… đang kô được ổn định.

His… his condition is… unsteady.

38. Khu vực này vẫn ổn định , tuy ảnh hưởng bởi nhiều bên .

This area remains stable , yet influenced by multiple parties .

39. • Khu vực ngân hàng vẫn đang ổn định một cách tương đối.

• The banking sector is tenuously stable.

40. Bố có thể giúp hạ sốt và giữ cho họ ổn định.

I can bring their fever down and keep them stable.

41. Sẽ mất thêm vài tuần nữa cho nó trở nên ổn định.

It’ll take another couple weeks until it takes hold.

42. Kể từ đó, Triều Tiên đã có nguồn cung bia ổn định.

Since then, North Korea has had a steady supply of beer.

43. Sự chưng cất đạt đến sự ổn định vi sinh với nhiệt.

Retorting achieves microbial stability with heat.

44. Thiếu các chính sách ổn định và các kế hoạch bất ngờ.

Lack of stable policies and/or contingency plans.

45. Các cây không bị xén tỉa ra hoa ổn định mỗi năm.

Plants do not always flower each year.

46. Trong thực tế tất cả các hệ thống như vậy, sự ổn định là quan trọng và lý thuyết điều khiển có thể giúp đảm bảo đạt được sự ổn định.

In practically all such systems stability is important and control theory can help ensure stability is achieved.

47. Khu vực này vẫn ổn định tuy bị ảnh hưởng bởi nhiều bên .

This area remains stable , yet influenced by multiple parties .

48. Kết quả, hồ Hart có mực nước ổn định nhất chuỗi hồ Warner.

As a result, Hart Lake has the most stable water level within the Warner Lakes chain.

49. Và càng lâu chuyện đó xảy ra ông ý càng mất ổn định.

And the longer he goes without merging, the more unstable he becomes.

50. Lấy tờ khai thuế chứng minh rằng cô có việc làm ổn định

Get W-2s to show you got a full-time job.

Rate this post

Viết một bình luận