‘palm (nut) oil’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “palm nut oil”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ palm nut oil , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ palm nut oil trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Three palm-nut vultures sitting in a palm tree above us!

Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi!

2. Soybeans, palm oil, eucalyptus trees…

Đậu nành, dầu cọ, cây bạch đàn…

3. Exports: Palm oil, rubber, petroleum, coal

Xuất khẩu: Dầu cọ, cao su, dầu khí, than đá

4. North Korea imports refined oil, natural rubber and palm oil from Malaysia.

Bắc Triều Tiên nhập dầu tinh chế, cao su thiên nhiên và dầu cọ từ Malaysia.

5. Oil are used in the cooking here, types include nut oils and rapeseed oil.

Dầu được sử dụng trong nấu ăn ở đây, các loại dầu bao gồm dầu hạt và dầu cải dầu.

6. In time, Victoire left the palm-oil processing plant.

Sau một thời gian, chị Victoire nghỉ việc ở xưởng chế biến dầu cọ để tự buôn bán.

7. Tung oil, also called China wood oil or nut oil, has traditionally been used in lamps in China.

Dầu du đồng, còn gọi là dầu gỗ Trung Hoa, trong lịch sử đã được dùng để thắp đèn tại Trung Quốc.

8. What is commonly called betel nut is actually the fleshy fruit of the areca palm (betel palm), a tropical plant found in the Pacific and Southeast Asia.

Cau là quả của cây thuộc họ cọ, một loại cây nhiệt đới ở vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á.

9. In the same year, cocoa and palm oil was added to the list.

Trong cùng năm, ca cao và dầu cọ được đưa vào danh sách.

10. Palm oil is used to manufacture a wide range of consumer and industrial goods.

Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.

11. When she was 19, Victoire got a job in a palm-oil processing plant.

Khi 19 tuổi, chị làm việc trong một xưởng chế biến dầu cọ.

12. Crops, that are typically linked to forests’ destruction are timber, soy, palm oil and beef.

Các loại sản phẩm thường liên quan đến việc phá rừng là gỗ, đậu nành, dầu cọ và thịt bò.

13. Malaysia has once been the largest producer of tin, rubber and palm oil in the world.

Malaysia từng là nhà sản xuất lớn nhất các mặt hàng thiếc, cao su và dầu cọ trên thế giới.

14. In fact, it is estimated that over 50 percent of consumer products are manufactured using palm oil.

Trên thực tế, theo thống kê hơn 50% hàng tiêu dùng được sản xuất từ dầu cọ.

15. In addition, outgrower farmers grow palm oil on contract with BIDCO and sell their produce to the processor.

Các nông dân trồng cọ theo hợp đồng với BIDCO và bán lại sản phẩm cho nhà máy.

16. To extract cooking oil from coconuts, the farmer splits open the ripe nut and dries it in the sun.

Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng.

17. Palm of your hand, man, palm of your hand.

chiến thắng gọn trong lòng bàn tay

18. Palm/Wireless Emulator

Mô phỏng vô tuyến/PalmName

19. Palm Power Contest!

Thi Chưởng lực

20. What Is Betel Nut?

Trầu cau là gì?

21. She’s a health nut.

Cô ta điên nhưng khoẻ mạnh.

22. 15 And the priest will take some of the log measure of oil+ and pour it into his own left palm.

15 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít dầu từ lô-gơ dầu+ và đổ vào lòng bàn tay trái của mình.

23. This craftsman may also coat the inside of the drum with palm oil and allow it to dry in the sun.

Người thợ này cũng có thể trét bên trong trống một lớp dầu cọ và phơi khô dưới nắng mặt trời.

24. In the early twentieth century the port’s business expanded, with the growth of major rubber and palm oil plantations in northern Sumatra.

Vào đầu thế kỷ 20 việc kinh doanh của cảng phát đạt với việc tăng trưởng của các đồn điền cao su, dầu cọ lớn ở bắc Sumatra.

25. I built a house for this god and regularly offered sacrifices of yams, palm oil, snails, chickens, doves, and various other animals.

Tôi xây một cái am cho thần này và đều đặn cúng củ từ, dầu cọ, ốc, gà, bồ câu và các loài vật khác.

Rate this post

Viết một bình luận