phần trăm trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.

Says Kendrick: “Friendly humans effectively become honorary sheep.

jw2019

Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.

Small wonder that the recovery rate is a paltry 15 percent.

jw2019

Lương thực giảm xuống còn 50 phần trăm.

Food supplies down to 50 percent.

QED

Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống

Click here to start a sequence of exercises where the percentage is omitted

KDE40.1

Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.

A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood.

jw2019

Không, là 17 phần trăm.

No, that’s 1 7 percent.

OpenSubtitles2018.v3

Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm – gần như sạch.

I mean, a 94 percent reduction — virtually clean.

ted2019

Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.

We went from one percent to 90 percent of the speed of sound.

QED

(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).

(Another measure of the concentration is hematocrit, which is commonly about 45 percent.)

jw2019

Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư

They make up about one percent of all cancers.

ted2019

Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.

Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools.

QED

Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm?

So you’re 86 percent accurate right now?

QED

Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.

No bullshit gate percentages, no win-bonuses, and I want the cash up front.

OpenSubtitles2018.v3

Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.

My suggestion was acted upon, even though 80 percent of the workers were smokers.

jw2019

Con số đó giảm từ 14 phần trăm xuống còn bảy phần trăm.

We went from 14 percent to seven percent.

QED

Khi thế giới thua lỗ nặng vào năm ngoái, chúng tôi phát triển 6.7 phần trăm.

When the rest of the world took a beating last year, we grew at 6.7 percent.

ted2019

Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân.

For example, one estimate says that over 10 percent of clergymen are involved in sexual misconduct.

jw2019

Tại một số nước ở Âu Châu, gần 20 phần trăm gia đình chỉ có cha hay mẹ.

In some European countries, one-parent families make up close to 20 percent of all households.

jw2019

Tỷ lệ phần trăm của biên lợi nhuận gộp là 100 lần chênh lệch giá chia cho giá bán.

Percent of gross margin is 100 times the price difference divided by the selling price.

WikiMatrix

10 phần trăm.

10 percent.

QED

Tất cả các vùng ngoại ô đều có tỷ lệ lớn hơn trung bình quốc gia 14,1 phần trăm.

All suburbs in Oslo were above the national average of 14.1 percent.

WikiMatrix

Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế.

An observer commented that perhaps “90 percent of the married men” similarly cheat.

jw2019

Tương tự như vậy bạn phải nhận được 70 phần trăm vào cuối cùng là năm cuối cùng tuần.

Similarly you have to get 70 percent on the final, which is in the last week.

QED

Và chúng ta có thể chuyển số thập phân đó thành một số phần trăm

And we could convert that decimal, eventually, to a percent.

QED

Ngày nay 54 phần trăm nhà văn trên nước Mỹ là phụ nữ.

Today 54 percent of people who are writers in America are women.

Rate this post

Viết một bình luận