Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Says Kendrick: “Friendly humans effectively become honorary sheep.
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.
Small wonder that the recovery rate is a paltry 15 percent.
Lương thực giảm xuống còn 50 phần trăm.
Food supplies down to 50 percent.
Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống
Click here to start a sequence of exercises where the percentage is omitted
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood.
Không, là 17 phần trăm.
No, that’s 1 7 percent.
Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm – gần như sạch.
I mean, a 94 percent reduction — virtually clean.
Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.
We went from one percent to 90 percent of the speed of sound.
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
(Another measure of the concentration is hematocrit, which is commonly about 45 percent.)
Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư
They make up about one percent of all cancers.
Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.
Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools.
Vậy hiện tại độ chính xác là 86 phần trăm?
So you’re 86 percent accurate right now?
Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước.
No bullshit gate percentages, no win-bonuses, and I want the cash up front.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
My suggestion was acted upon, even though 80 percent of the workers were smokers.
Con số đó giảm từ 14 phần trăm xuống còn bảy phần trăm.
We went from 14 percent to seven percent.
Khi thế giới thua lỗ nặng vào năm ngoái, chúng tôi phát triển 6.7 phần trăm.
When the rest of the world took a beating last year, we grew at 6.7 percent.
Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân.
For example, one estimate says that over 10 percent of clergymen are involved in sexual misconduct.
Tại một số nước ở Âu Châu, gần 20 phần trăm gia đình chỉ có cha hay mẹ.
In some European countries, one-parent families make up close to 20 percent of all households.
Tỷ lệ phần trăm của biên lợi nhuận gộp là 100 lần chênh lệch giá chia cho giá bán.
Percent of gross margin is 100 times the price difference divided by the selling price.
10 phần trăm.
10 percent.
Tất cả các vùng ngoại ô đều có tỷ lệ lớn hơn trung bình quốc gia 14,1 phần trăm.
All suburbs in Oslo were above the national average of 14.1 percent.
Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế.
An observer commented that perhaps “90 percent of the married men” similarly cheat.
Tương tự như vậy bạn phải nhận được 70 phần trăm vào cuối cùng là năm cuối cùng tuần.
Similarly you have to get 70 percent on the final, which is in the last week.
Và chúng ta có thể chuyển số thập phân đó thành một số phần trăm
And we could convert that decimal, eventually, to a percent.
Ngày nay 54 phần trăm nhà văn trên nước Mỹ là phụ nữ.
Today 54 percent of people who are writers in America are women.