pharaoh trong Tiếng Việt, câu ví dụ, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt

An ancient inscription, which scholars judge as credible, states that Pharaoh Thutmose III of Egypt (second millennium B.C.E.) presented some 13.5 tons [12 t] of gold to the temple of Amun-Ra at Karnak.

Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.

jw2019

Instead, Pharaoh arrogantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice?”

Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?

jw2019

If Smenkhkare outlived Akhenaten, and became sole pharaoh, he likely ruled Egypt for less than a year.

Nếu thực sự Smenkhkare đã sống lâu hơn Akhenaten và trở thành vị pharaon duy nhất trị vì, ông ta có thể đã cai trị Ai Cập ít hơn một năm.

WikiMatrix

No wonder Moses was not intimidated by Pharaoh!

Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-raôn chút nào!

jw2019

Many of the pharaohs were buried in the Valley of the Kings in Thebes (designated KV).

Nhiều người trong số các pharaon đã được chôn cất tại Thung lũng các vị Vua trong các ngôi mộ gọi là Oedipus (xác định bởi tên KV).

WikiMatrix

He brought plagues on that mighty world power until Pharaoh finally allowed the Israelites to leave.

Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.

jw2019

And the fact that the dream was repeated to Pharaoh twice means that the thing is firmly established on the part of the true God, and the true God is speeding to do it.” —Genesis 41:25-32.

Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệhạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).

jw2019

Found by Pharaoh’s daughter, he was ‘brought up as her own son.’

Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».

jw2019

When Pharaoh stubbornly pursued them with his army, the Israelites escaped when a way was miraculously opened up through the Red Sea.

Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn.

jw2019

A more prudent head would have abandoned the chase —but not Pharaoh.

Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.

jw2019

(2 Kings 16:5-9) Later, when menaced by the military forces of Babylon, she appealed to Egypt for support and Pharaoh responded, sending an army to help. —Jeremiah 37:5-8; Ezekiel 17:11-15.

Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).

jw2019

Moses promised Pharaoh that he would not try to see him again.

Môi-se hứa với Pha-ra-ôn rằng ông sẽ không đến nữa.

jw2019

Here they are enslaved by Pharaoh.

Tại đây họ đã bị Pha-ra-ông bắt làm nô lệ.

OpenSubtitles2018.v3

This pharaoh’s mummy was not apparently examined by Grafton Elliot Smith and not included in his 1912 catalogue of the Royal Mummies.

Xác ướp của pharaon này rõ ràng đã không được Grafton Elliot Smith khám nghiệm và không được liệt kê trong danh mục 1912 của ông ta về các xác ướp hoàng gia.

WikiMatrix

To the south sprawled the ancient nation of Egypt, ruled by its god-king, Pharaoh.

Ai Cập cổ đại nằm ở phía nam được trị vì bởi Pha-ra-ôn, vị vua được xem là thần.

jw2019

How did Pharaoh show haughtiness, and with what result?

Pha-raôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao?

jw2019

Anyone found attempting to circumvent Pharaoh’s decree would likely be punished with death—and the baby would die too.

Những ai bị phát giác cố lẩn tránh sắc lệnh của Pha-ra-ôn rất có thể bị xử tử—và đứa bé cũng bị giết nữa.

jw2019

Pharaoh now summoned Moses and Aaron and said: “Get up, get out from the midst of my people, both you and the other sons of Israel, and go, serve Jehovah, just as you have stated.

Bấy giờ Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến mà phán rằng: “Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Đức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói.

jw2019

Kings were also known to carry a staff, and Pharaoh Anedjib is shown on stone vessels carrying a so-called mks-staff.

Các vị vua cũng được biết đến với việc sử dụng một cây gậy, Pharaon Anedjib được miêu tả trên các bức hình khắc vào đá là đang cầm một cây gậy mks.

WikiMatrix

What deliverer could break the power of Pharaoh?

Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh?

OpenSubtitles2018.v3

It would not be the first time that fame has turned a prince against his Pharaoh.

Không phải lần đầu tiên thanh danh đó đã khiến một hoàng tử chống lại vua cha.

OpenSubtitles2018.v3

What enabled Moses and Aaron to approach the powerful Pharaoh of Egypt?

Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô?

jw2019

They tell of the victory, almost 3,000 years ago, of Pharaoh Shishak over the kingdom of Judah during the rule of Solomon’s son Rehoboam.

Trên đó người ta có thuật lại thế nào vị Pharaôn là Si-sắc đã đánh thắng nước Giu-đa, cách đây gần 3.000 năm về trước, dưới triều đại của vua Rô-bô-am con của Sa-lô-môn.

jw2019

Beer was part of the daily diet of Egyptian pharaohs over 5,000 years ago.

Bia là một phần trong chế độ ăn uống hàng ngày của các Pharaoh Ai Cập cách đây hơn 5000 năm.

WikiMatrix

Pharaoh refused, so Jehovah brought ten plagues on the Egyptians.

Pha-ra-ôn từ chối, do đó Đức Giê-hô-va giáng mười tai họa trên dân Ê-díp-tô.

Rate this post

Viết một bình luận