“phát minh” là gì? Nghĩa của từ phát minh trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

phát minh

– đg. (hoặc d.). Tìm ra cái có cống hiến lớn cho khoa học và loài người. Sự phát minh ra lửa thời tiền sử. Những phát minh, sáng chế khoa học.

sự phát hiện một sự vật, một hiện tượng hoặc một quy luật tồn tại khách quan của tự nhiên mà con người chưa từng biết tới. PM làm thay đổi, nâng cao trình độ nhận thức của con người đối với tự nhiên và tạo cơ sở để con người lợi dụng, chế ngự tự nhiên. PM khoa học là yếu tố quyết định đối với tiến bộ khoa học – kĩ thuật. PM thường gắn liền với những nghiên cứu cơ bản trong khoa học lí thuyết và khoa học ứng dụng. PM phản ánh các mối quan hệ hiện thực khách quan cơ bản và những tính chất của các hiện tượng trong thế giới hiện thực. Khác với PM, sáng chế gắn liền với việc ứng dụng các PM hay các quy luật, các nguyên tắc và các phương pháp đã có để giải quyết những vấn đề thực tiễn nhất định. Mỗi PM đều có đóng góp quan trọng vào hệ thống các tri thức đã có và là kết quả của quá trình sáng tạo.

hdg. Bày ra trước tiên một cái gì mà trước kia chưa ai biết. Những phát minh khoa học.

Tầm nguyên Từ điển

Phát Minh

Phát: tìm ra, Minh: sáng. Tìm ra được một điều gì mới mẻ sáng suốt.

Phát minh lẽ thẳng ngõ hầu cũng nghe.

Hạnh Thục Ca

xem thêm: khám phá, phát hiện, phát kiến, phát minh

Rate this post

Viết một bình luận