Phép tịnh tiến giọng trầm thành Tiếng Anh | Glosbe

Ông lẻn đi sau chúng tôi và hát với tông giọng trầm.

He kind of just snuck up behind us and he sang out in a low voice.

QED

“Đúng vậy,” Dave đáp lại bằng giọng trầm ngâm.

“Yes, it is,” Dave replied in a pensive voice.

Literature

Bằng cái giọng trầm và nghiêm nghị như giọng của ba.

in a deep, solemn voice like Father’s.

Literature

Và đây là nữ tu mới, Xơ Martha, người có giọng trầm nhất trong ca đoàn.

And our new novice, Sister Martha, has a most divine contralto voice.

OpenSubtitles2018.v3

Ông ta là người hát nhạc blue với chất giọng trầm.

He was the blues fella with the deep voice.

OpenSubtitles2018.v3

Cô biết rồi, giọng trầm lặng, sâu lắng làm như là ổng đang đau khổ.

You know, quietly in a low, deep voice as if he were suffering.

OpenSubtitles2018.v3

Như thể toàn bộ loài phải thay đổi từ giọng trầm thành giọng cao.

It’s as if the whole population had to shift from being basses to singing as a tenor.

QED

Sự tăng khối lượng dây thanh âm làm chậm rung động, khiến giọng trầm hơn.

The folds’ increased mass slows their vibrations, resulting in deeper voices.

ted2019

Hooc-môn là lý do tôi có giọng trầm ấm, hàng râu nam tính và chiếc cằm cương nghị.

Hormones are why I have a deeper voice and some sparse whiskers on my neck and a giant pimple on my chin.

ted2019

Anh được biết đến với giọng hát trầm và thường đóng vai trò là giọng hát trầm của Pentatonix.

He is known for his deep bass voice, and often acted as the vocal bass of Pentatonix.

WikiMatrix

Ta bỏ phiếu cho chính khách có giọng trầm, đúng thế, vì ta gắn độ trầm với sức mạnh và quyền uy.

We vote for politicians with lower voices, it’s true, because we associate depth with power and with authority.

ted2019

Giọng anh khàn khàn vì cảm xúc, và Elizabeth cảm thấy chất giọng trầm ấm áp đó sâu trong tâm hồn cô.

His voice was thick with emotion, and Elizabeth felt that warm baritone all the way down to her soul.

Literature

Buddy nói bằng cái giọng trầm trầm của ổng: ” Fishbait,… anh biết gì về mấy cái vỏ xe bị mất ở nhà Merkel? ”

” Fishbait, ” Buddy says, in that quiet way of his ” what do you know about the tires that went missing from Merkel’s? “

OpenSubtitles2018.v3

Bằng một giọng trầm, cô nói trong lúc chạm đầu gậy vào một hình nhân sáp: – George Washington, tôi ra lệnh cho ông!

“In a deep voice she said, “”George Washington, I command thee!”

Literature

Sau đó anh ta bắt đầu nói, đưa ra những câu hỏi cho người Mỹ bằng một giọng trầm thấp có chút cay đắng.

Then he started talking, throwing questions at the Americans in a low, bitter tone.

Literature

Bằng cách thư giãn những bắp thịt ở cổ họng để các giây thanh âm chùng hơn, bạn có thể làm giọng trầm xuống.

By relaxing the throat muscles in order to reduce the tension in the vocal cords, you can lower the pitch.

jw2019

Chất giọng trầm ấm của ông đã mang lại hàng triệu người hâm mộ mới về nhạc đồng quê từ khắp nơi trên thế giới.

His rich voice brought millions of new fans to country music from every corner of the world.

WikiMatrix

Chẳng hạn, chữ khaù khi nói với giọng lên cao và rồi hạ xuống thì có nghĩa là “gạo”, nhưng với giọng trầm thì nghĩa là “tin tức”.

For example, the word khaù spoken with a tone starting high and then dropping means “rice,” but the same word spoken with a deep tone means “news.”

jw2019

Để tạo ra được âm nhạc phong phú, phải có nhiều giọng ca khác nhau—giọng nữ cao và giọng nữ trầm, giọng nam cao và giọng nam trầm.

It takes variety—sopranos and altos, baritones and basses—to make rich music.

LDS

Điều chỉnh âm sắc của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói trầm, sang phải cho giọng nói cao

Adjusts the pitch (tone) of speech. Slide to left for lower speech; to the right for higher

KDE40.1

Diesel gây chú ý với một chất giọng trầm dễ nhận ra; anh nói rằng anh vỡ giọng khi khoảng 15 tuổi, khiến giọng anh có vẻ khá trưởng thành khi nghe qua điện thoại.

Diesel is noted for his recognizably deep voice; he has said that his voice broke around age 15, giving him a mature-sounding voice on the telephone.

WikiMatrix

* Bạn hãy đọc thật diễn cảm , lấy giọng cao hơn hoặc nén giọng trầm xuống ở những chỗ thích hợp hoặc sử dụng nhiều giọng điệu khác nhau cho từng nhân vật khác nhau .

* Read with expression , pitching your voice higher or lower where it ‘s appropriate or using different voices for different characters .

EVBNews

Giọng nói trầm ấm và mạnh mẽ của anh Rutherford vang khắp khán phòng.

Brother Rutherford’s booming voice resounds through the hall.

jw2019

Kaplan đóng vai trò là giọng hát trầm của nhóm, nhưng cũng thường xuyên hát các phần chính.

Kaplan acted as the group’s vocal bass, but frequently sang lead parts as well.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận