Et je ne sais pas s’il l’a fait.
Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
Je ne sais pas, et je ne veux pas le savoir.
Tớ không biết và tớ cũng không muốn biết.
Je ne sais pas.
Tớ không biết.
Je ne sais pas.
Tôi không biết.
Je ne sais pas, mais je vous tiendrai au courant.
nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu.
Je ne sais pas ce que c’est.
Chúng ta đâu biết điều gì sẽ xảy đến.
Excusez-moi, je ne sais pas danser.
Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc.
Je ne sais pas ce qui s’est passé, mais quelque chose n’a pas marché.
T-Tôi không biết chuyện gì xảy ra, nhưng sai rồi.
L’enfant : Je ne sais pas.
Học sinh: Cháu không biết.
Je ne sais pas.
Tôi cũng không biết.
Je ne sais pas qui a eu cette idée, mais je l’aime bien.
Mình không biết đây là ý kiến của ai, nhưng mình thích nó.
Je ne sais pas.
Em không biết nữa.
Monsieur l’agent, je ne sais pas.
tôi không chắc về chuyện này.
Je ne sais pas.
Tôi không biết nữa.
Je ne sais pas quoi te dire.
Em không biết phải nói gì cả.
Et maintenant, je ne sais pas quoi faire.
Bây giờ tôi không biết làm gì với mọi người dưới đó!
Je ne sais pas, monsieur.
Con không biết thưa thầy.
Je ne sais pas ce qu’il s’est passé cette fois- là.
Tôi không biết điều gì xảy ra trong lúc đó nữa.
Je ne sais pas!
Tôi không biết.
Je ne sais pas!
Anh không biết!