Phép tịnh tiến Mông Cổ thành Tiếng Anh, từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

Tại sao họ gọi Mông Cổ như thế?

Why do they call it that?

QED

Năm 1986, Mông Cổ sản xuất 627.000 mét khối gỗ xẻ, trong đó 121.000 mét khối được xuất khẩu.

In 1986 Mongolia produced 627,000 cubic meters of sawn timber, of which 121,000 cubic meters was exported.

WikiMatrix

Đến năm 1985, Mông Cổ có 85.200 ha đất có thủy lợi, trong đó 81.600 ha đã được tưới tiêu.

By 1985 Mongolia had 85,200 hectares of available irrigated land, of which 81,600 hectares actually were irrigated.

WikiMatrix

Thơ được viết bằng tiếng Mông Cổ ở đầu thế kỷ 14.

The poem was written in the early 14th century.

WikiMatrix

Danh sách thành phố Mông Cổ PADCO: Mongolia Urban Development and Housing Sector Strategy, Final Report, Vol.

PADCO: Mongolia Urban Development and Housing Sector Strategy, Final Report, Vol.

WikiMatrix

Quân Mông Cổ chiếm lĩnh và cướp bóc thành phố Soldaia của người Genova.

The Mongols captured and plundered the Genoese city of Soldaia.

WikiMatrix

Eznis Airways Danh sách sân bay Mông Cổ world airport codes Mandalgovi

Eznis Airways List of airports in Mongolia world airport codes Mandalgovi

WikiMatrix

Mông Cổ, có hơn 350 Nhân Chứng Giê-hô-va đang giúp hơn 770 người tìm hiểu Kinh Thánh.

In Mongolia, there are more than 350 of Jehovah’s Witnesses, who are currently teaching the Bible to well over 770 people.

jw2019

Mông Cổ có khí hậu khắc nghiệt.

Mongols live in a climate of extremes.

jw2019

Ngày 30 tháng 11 năm 1911 người Mông Cổ thành lập Chính phủ Lâm thời Khalkha.

On 30 November 1911 the Mongols established Temporary Government of Khalkha.

WikiMatrix

Khoảng 7 vạn người Mông Cổ bị cầm tù và Karakorum (thủ đô Mông Cổ) bị tàn phá.

About 70,000 Mongols were taken prisoner and the Mongol capital Karakorum was sacked and destroyed.

WikiMatrix

Đến đây, quân Mông Cổ lại được chia làm 2.

In this struggle that followed the linga got split into two.

WikiMatrix

Nó có dáng vẻ cao lớn hơn một con ngựa Mông Cổ

He stands several hands higher than a Mongol pony.

OpenSubtitles2018.v3

Tên của ông có nghĩa là “Khan sắt số 9” trong tiếng Mông Cổ.

His name means “nine iron Khan” in the Mongolian language.

WikiMatrix

Chechnya bị tàn phá bởi cuộc xâm lược của Mông Cổ vào thế kỷ 13 và Tamerlane vào ngày 14.

Chechnya was devastated by the Mongol invasions of the 13th century and those of Tamerlane in the 14th.

WikiMatrix

Đó là vào năm 1989 và Mông Cổ đã là một quốc gia cộng sản trong 68 năm.

It was 1989 and Mongolia had been a communist country for 68 years.

WikiMatrix

Ngươi nghĩ gì về văn hóa của người Mông Cổ?

What were your thoughts on true Mongol culture?

OpenSubtitles2018.v3

Họ tìm thấy cô ở Mông Cổ, phải không?

They found you in Mongolia?

OpenSubtitles2018.v3

Tuva đã bị người Mông Cổ chinh phục vào năm 1207.

Tuva was conquered in 1207.

WikiMatrix

Sau khi bị phá tan tại Đông Bộ Đầu, quân Mông Cổ không giữ nổi Thăng Long nữa.

After fighting him in the earlier arcs of the series, the GetBackers avoid fighting from then on.

WikiMatrix

Soyombo đã xuất hiện trên Quốc kỳ Mông Cổ kể từ năm 1911 (ngoại trừ giữa năm 1921 và 1924).

The Soyombo symbol has appeared on the national Flag of Mongolia since 1911 (except between 1921 and 1924).

WikiMatrix

Nhà tổ chức chính thức Hoa hậu Mông Cổ là công ty Desoft Media.

Miss Mongolia pageant’s official organizer is Desoft Media company.

WikiMatrix

Mông Cổ xâm lược Trung Á ^ The Islamic World to 1600: The Mongol Invasions (The Il-Khanate) ^ Ratchnevsky, Paul.

Khan genealogy The Islamic World to 1600: The Mongol Invasions (The Il-Khanate)

WikiMatrix

Nhưng với lòng tự tôn của người Mông Cổ.

But I am a proud Mongol.

OpenSubtitles2018.v3

Loài điển hình là V. mongoliensis; các hóa thạch của loài này được phát hiện ở Mông Cổ.

The type species is V. mongoliensis; fossils of this species have been discovered in Mongolia.

Rate this post

Viết một bình luận