Phép tịnh tiến sợ thành Tiếng Anh, từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

Cô không cần phải sợ.

You don’t have to be afraid.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sợ quá!

I’m so afraid!

OpenSubtitles2018.v3

Khi bạn quen họ rồi thì họ cũng không đáng sợ lắm đâu.

They’re not so scary once you get to know them.

OpenSubtitles2018.v3

Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.

It seems that her tears come because of the awe and reverence she has for both the place she is in and the sacred ordinance awaiting her and the love of her life.

LDS

Tôi muốn mọi người phải sợ tôi

I want others to be afraid of me.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sợ là không thể làm thế.

I’m afraid I can’t do that.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.

So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear.

QED

Nô-ê không sợ khác biệt

Noah Had the Courage to Be Different

jw2019

Điều đó làm nhiều người khiếp sợ.

That was awesome, man.

OpenSubtitles2018.v3

Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.

And they broke the cords with which they were bound; and when the people saw this, they began to flee, for the fear of destruction had come upon them.

LDS

Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.

They were plagued by sickness, heat, fatigue, cold, fear, hunger, pain, doubt, and even death.

LDS

Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời.

As Clark and Holly finished relating this intense account, I found it difficult to speak.

LDS

Tôi tỉnh dậy, uống một tách trà, ngồi nói chuyện với nỗi sợ hãi và giờ thì tôi đang ở đây, tuy có phần sợ hãi, nhưng vẫn đứng đây.

I got up, made the cup of tea, sat down with it, did it all and I’m here — still partly paralyzed, but I’m here.

QED

12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi.

12 But Zech·a·riʹah became troubled at the sight, and he was overcome with fear.

jw2019

Loại sợ hãi này, cũng như các tội ác thực tế được thực hiện trong các chuyến tàu, thường là một ấn phẩm báo chí của thời đại.

This kind of fear, as well as actual crimes committed in trains, were often a matter of newspaper publications of the times.

WikiMatrix

Đây không phải cách anh chàng hoảng sợ hay sao?

Is it the way that he runs scared?

OpenSubtitles2018.v3

Và anh cũng sợ.

And I’m scared too.

OpenSubtitles2018.v3

Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?

Matthew 10:16-22, 28-31 What opposition can we expect, but why should we not fear opposers?

jw2019

Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận.

We couldn’t even buy with a credit card, for fear it would not be honored.

jw2019

Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.

Such flagrant disrespect for his standards moved Jehovah to ask: “Where is the fear of me?” —Malachi 1:6-8; 2:13-16.

jw2019

Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.

This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’”

jw2019

Kỵ binh nhẹ – Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu.

The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe.

WikiMatrix

Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời

Proselytes and God-Fearers

jw2019

Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.

A medical journal reported: “More and more children, even toddlers, are becoming frightened by the threat of nuclear holocaust.”

jw2019

Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.

I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear.

Rate this post

Viết một bình luận