Phép tịnh tiến trình độ chuyên môn thành Tiếng Anh | Glosbe

Sau bước này, trình độ chuyên môn, hoạt động tiếp theo và bán hàng bắt đầu.

After this step, the lead qualification, follow-up and sales activity start.

WikiMatrix

Phần khó nhất của quá trình này là xác định trình độ chuyên môn công việc.

The most difficult part of this process is the determination of job qualifications.

WikiMatrix

Ngay cả khi làm kiểu này để kiểm tra trình độ chuyên môn cũng không có người.

Even do this type of to test qualification also do not have people.

QED

Có được một myriads bạn sẽ cũng là không đủ trình độ chuyên môn.

Get one myriads you will also not enough qualification.

QED

Năng lực, trình độ chuyên môn của tôi có gì thiếu sót so với mẫu hình ứng viên lý tưởng đó?

What do my qualifications lack compared with those of the theoretical ideal candidate?

Literature

Đẳng (Dan) và Cấp (Kyu) được sử dụng trong karate để chỉ kinh nghiệm, trình độ chuyên môn và thâm niên trong việc luyện tập.

Rank is used in karate to indicate experience, expertise, and to a lesser degree, seniority.

WikiMatrix

Rào cản chấp nhận là cao và các vấn đề tuân thủ dẫn đến chứng nhận và trình độ chuyên môn trong thời gian dài.

Barriers to acceptance are high and compliance issues result in long periods of certification and qualification.

WikiMatrix

Tại sao Lu-ca thật sự giúp đỡ được cho Phao-lô, và chúng ta có thể nói gì về trình độ chuyên môn của Lu-ca?

Why was Luke able to be of genuine help to Paul, and what can we say about Luke’s qualifications?

jw2019

Ba nhiệm vụ tuyển dụng được sử dụng trong quản lý bán hàng là phân tích công việc; Mô tả công việc và trình độ chuyên môn công việc.

The three recruitment tasks used in sales management are Job analysis; Job description and Job qualifications.

WikiMatrix

Dự án bao gồm nhiều công nghệ, những người có trình độ chuyên môn khác nhau, nói các ngôn ngữ khác nhau và có nền tảng văn hóa khác nhau.

The project embraces a wide variety of technology, people with different levels of expertise, speaking different languages and having different cultural backgrounds.

WikiMatrix

Các đối tác này có cùng trình độ chuyên môn như Công ty có chứng nhận và cũng làm việc với Google để giúp bán sản phẩm của chúng tôi.

These partners have the same levels of expertise as Certified Companies, and also work with Google to help sell our products.

support.google

Tổng thống cũng bổ nhiệm các Thứ trưởng của các Bộ tương đương, với trình độ chuyên môn tương ứng Bộ trưởng nhưng có độ tuổi ít hơn (35 tuổi thay vì 40).

The President also appoints the Deputy Ministers of the respective ministries, following the same qualifications as those of Union Ministers, with the exception of age (35 years, instead of 40).

WikiMatrix

Ở Ý, các tiêu đề là giới hạn cho những người đều tổ chức một bằng kỹ sư và đã vượt qua một trình độ chuyên môn thi (Đấng di Stato).

In Italy, the title is limited to people who both hold an engineering degree and have passed a professional qualification examination (Esame di Stato).

WikiMatrix

15 “Người khôn-khéo” sẽ đặc biệt thận trọng nếu “lời”, hay những ý kiến về sức khỏe, đến từ một người mà trình độ chuyên môn của họ không đáng tin cậy.

15 “The shrewd one” will be particularly cautious if the “word,” or recommendation, comes from someone whose qualifications are questionable.

jw2019

Trình độ chuyên môn, vai trò và chức năng của các cáo thỉnh viên được theo các chuẩn mực mà Bộ Tuyên Thánh quy định có hiệu lực kể từ ngày 7 tháng 2 năm 1983.

The qualifications, role and function of the postulator are spelled out in the Norms to be Observed in Inquiries made by Bishops in the Causes of Saints, which has been in effect since 7 February 1983.

WikiMatrix

Tổng cộng có tám đội đủ điều kiện để chơi trong giải đấu cuối cùng được tổ chức tại Thái Lan, bốn trong số đó được quyết định bởi trình độ chuyên môn.

A total of eight teams qualify to play in the final tournament held in Thailand, four of which are decided by qualification.

WikiMatrix

Một số có thể có trình độ chuyên môn trong các lĩnh vực điện, nước trong khi những người khác có thể chuyên môn trong các lĩnh vực đơn thuần là cơ khí.

Some may specialize in the electrical aspects, while others may specialize in the mechanical aspects.

WikiMatrix

Số lượng Adelaideans với trình độ chuyên môn (như người buôn bán) giảm từ 62,1% lực lượng lao động trong điều tra dân số năm 1991 xuống còn 52,4% trong cuộc điều tra dân số năm 2001.

The number of Adelaideans with vocational qualifications (such as tradespersons) fell from 62.1% of the labour force in the 1991 census to 52.4% in the 2001 census.

WikiMatrix

Theo đề nghị này, được hỗ trợ bởi OFC, sẽ thay thế play-off liên lục địa đã được sử dụng trong các giải đấu gần đây có trình độ chuyên môn, nhưng không được chấp nhận.

This proposal, supported by OFC, would have replaced the intercontinental play-off that has been used in recent qualification tournaments, but was not adopted.

WikiMatrix

Vì các công cụ ngày được tiến bộ hóa, công nghệ cũng dần khai thác lợi thế của ta và củng cố tầm quan trọng của trình độ chuyên môn, sự đánh giá và tính sáng tạo

As our tools improve, technology magnifies our leverage and increases the importance of our expertise and our judgment and our creativity.

ted2019

Múa ba lê đòi hỏi một trình độ chuyên môn đặc biệt và trình độ kỹ thuật cao và có thể mức độ phù hợp với bộ môn này có liên quan đến yếu tố di truyền.

Now, ballet requires an extraordinary level of expertise and a high level of skill, and probably a level of initial suitability that may well have a genetic component to it.

ted2019

Điều này có tác dụng khuyến khích một số người có một vị trí đào tạo được trả lương cao và sau đó để lại cho một vị trí đào tạo mới khi trình độ chuyên môn.

This had the effect of encouraging some to take a high-paid training position and then leave for a new training position upon qualification.

WikiMatrix

Quá trình tiêu biểu bao gồm một Yêu cầu Trình độ chuyên môn (RFQ), trong đó ESCO quan tâm nộp hồ sơ đấu thầu của công ty, hồ sơ kinh doanh, kinh nghiệm, và kế hoạch ban đầu.

The typical process includes a Request for qualifications (RFQ) in which the interested ESCO’s submit their corporate resumes, business profiles, experience, and initial plan.

WikiMatrix

Ở đây, anh trở thành trung vệ trụ cột bên cạnh Mladen Krstajic, với trình độ chuyên môn tốt cùng khả năng dẫn dắt đội bóng anh được bầu là đội trưởng của đội bóng từ mùa giải 2006-07.

There, he formed a formidable central defence alongside Mladen Krstajić, boasting a formidable aerial ability and a capacity for leadership that earned him the role as team captain from the 2006–07 season until the summer of 2010.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận